düğün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ düğün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ düğün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ düğün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lễ cưới, đám cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ düğün

lễ cưới

noun

Küçük bir kızken, böyle bir düğünün hayalini kurardım.
Khi ta còn bé, ta đã mơ về một lễ cưới như thế này.

đám cưới

noun

Ya da ekonomik durumları büyük ve şaşaalı bir düğün yapmaya elverişliyse?
Nếu họ có tiền để làm đám cưới lớn và long trọng thì sao?

Xem thêm ví dụ

Ama konuştuğumuz şey senin düğünün, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Düğüne gelmediğini görünce en kötü şeyleri hayal ettim.
Khi chú mày vắng mặt ở lễ cưới, anh đã lo tình huống xấu nhất.
Düğün planı yapmamız gereken bir otelde seninle iskambil oynuyorum.
Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới.
3 Düğün ziyafeti yeni evlilerin, akrabalarının ve dostlarının sevinç içinde oldukları bir zamandır.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Düğünlerin ve yaşlı aile üyelerinin resimlerini çektim, hatıra kalmasını istedikleri şeyleri çektim.
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
yılında vefat etti...... ve şimdi de April evleniyor, düşündüm ki arabayı tamamlarsam...... düğün hediyesi olarak verebilirim
Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới?
Şu anda da, kız kardeşime düğün hediyesi ahşaptan bir kaz yapıyorum.
Con ngỗng gỗ tôi đang làm sẽ là món quà cưới cho chị tôi
" Şimdi, adil Hippolyta, düğün saatlerimiz çabucak geçecektir;
" Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh;
“Hazırlıklı kızlar onunla beraber düğüne girdiler; ve kapı kapandı.”
Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”.
Düğün hediyeleri vermek veya almak konusunda neyi hatırlamalıyız?
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
Senden duymak istediğim tek şey düğün yeminidir.
Chuyện duy nhất tôi muốn nghe từ cậu là lời tuyên thệ hôn nhân.
Küçükken, sürekli düşüp bir şeyleri kırardı ama...... düğünde kendine çok hakim görünüyordu.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
Sana basit bir düğün istediğimi söyledim.
Tớ đã nói là tớ chỉ cần một đám cưới đơn giản thôi mà.
Bu soruna eklenen bir diğer düğüm ise, İngilizce'deki yapıların tümü gerçek anlamlarının yanında bir de yarı mecazi anlamlarda kullanılırlar.
Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng.
Gülde daha bir düğün havası var.
Anh nghĩ nó hợp với đám cưới hơn.
Alexandra da şunları ekliyor: “Evlenmeden önce öncülük hizmeti yapıyordum ve sırf şaşaalı bir düğün yapmak için bu imtiyazı bırakmak istemiyordum.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Düğünle ilgili ziyafetlerde şafak sökene kadar dans ediliyor.
“Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”.
Bana düğün için birini bulacağını söyledi.
Cô ta nói cô ta sẽ tìm cho tôi một ai đó để tới lễ cưới.
Sylvia ve beni düğün hediyesi olarak Belfontaine'e yollamıştı.
Ổng cho Sylvia và con Belfontaine này như một món quà cưới.
Ameliyat gibi veya düğün gibi özel durumlarda evlerine daha fazla para gönderiyorlar.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
Düğündeki güzel kız mı? Eğer kostüm seçmek için fikir lazımsa, bir bikini modeli olabilir.
Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha.
Örneğin onlar, düğün törenlerini yasal gerekliliklerle sınırlamayı tercih edip Anglikan evlilik törenine katılmayı reddettiler.
Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi.
Düğün üzerine.
Đám cưới.
Ben baş nedime Amy Farrah Fowler büyük günün birkaç hafta öncesinden düğün hazırlıklarıyla karşınızdayım.
Đây là phù dâu, Amy Farrah Fowler, mang tới cho các bạn các hoạt động về đám cưới chỉ vài tuần trước ngày trọng đại.
Umarım düğüne gelmeye karar verirsin.
Chị rất hy vọng rằng em sẽ đến đám cưới của chị.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ düğün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.