držet jazyk za zuby trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ držet jazyk za zuby trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ držet jazyk za zuby trong Tiếng Séc.
Từ držet jazyk za zuby trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ miệng, lặng thinh, nín, im hơi lặng tiếng, câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ držet jazyk za zuby
giữ miệng(hold one's tongue) |
lặng thinh
|
nín(hold one's tongue) |
im hơi lặng tiếng
|
câm mồm(hold one's tongue) |
Xem thêm ví dụ
Ty budeš držet jazyk za zuby! Cái này sẽ giúp mày ngậm miệng lại! |
Lidé z okolí chodí a říkají, že bys měla držet jazyk za zuby. Mày có biết có người đang đi ngoài kia nói mày đáng lẽ nên ngậm miệng không? |
A držte jazyk za zuby. Giữ kín nhé. |
Ale bude držet jazyk za zuby? Nhưng liệu cô ta có ngậm miệng hay không? |
Umíte držet jazyk za zuby? Ông giữ bí mật được không? |
Ale protože jsem velmi zdvořilý, budu držet jazyk za zuby. Nhưng tôi là người hết sức lịch sự đến mức tôi sẽ ngậm miệng lại. |
Dobře vám zaplatíme, tak držte jazyk za zuby, jasný? Tụi tao trả mày cả đống tiền rồi, giờ thì câm miệng lại, nghe không? |
Umí držet jazyk za zuby? Vậy nó kín miệng được không? |
Podívej, pokud budeme držet jazyk za zuby, tak se o všechno postarají. Nếu chúng ta yên lặng, họ sẽ lo cho mọi thứ. |
" Držte jazyk za zuby, mami! " Řekl mladý krab, trochu snappishly. 'Giữ lưỡi của bạn, Ma! " Cua trẻ, một chút snappishly. |
S rozdílem, že já umím držet jazyk za zuby. Điểm khác biệt là, anh biết giữ mồm giữ miệng. |
Uzavřela jste dohodu, že budete držet jazyk za zuby, a já věřím, že jste ji dodržela. Cô đã thỏa thuận để giữ bí mật, và tôi tin là cô đã làm điều đó. |
Můj bratr mi řekl, že dokážeš držet jazyk za zuby. Em trai ta nói rằng ngươi rất biết giữ im lặng. |
Držet jazyk za zuby a makat. Ngậm miệng và trở lại với công việc đi |
Držte jazyk za zuby. Khóa mồm lại. |
Jo, tak to se Tucker musí naučit, že má držet jazyk za zuby. Tucker cần phải học cách câm cái miệng nó lại. |
Součástí toho bylo, že věděli, kdy držet jazyk za zuby. Đó chính là tại sao phải biết khi nào nên câm miệng lại. |
Capulet A proč, paní moudrost? držte jazyk za zuby, dobrá opatrnost, smatter s pomluvy, jděte. Capulet Và lý do tại sao, trí tuệ phụ nữ của tôi? giữ lưỡi của bạn tốt, thận trọng, hiểu biết sơ với những tin đồn của bạn, hãy đi. |
Kdy se naučíš držet jazyk za zuby? Chừng nào cậu mới học được cách câm cái miệng bự lại? |
Za těchto okolností nemusíte držet jazyk za zuby. Trong tình trạng này, ngươi không cần giữ kín miệng đâu. |
Pokud se bojíte o mě, já vím, jak držet jazyk za zuby Nếu ông lo về tôi, tôi biết cách để giữ im lặng. |
Nejdřív zpíváš, pak musíš držet jazyk za zuby. Trước thì hát, giờ thì phải câm miệng. |
V kázání určeném Pomocnému sdružení v Nauvoo Prorok Joseph sestrám řekl: „Jazyk je neukázněná část těla – držte jazyk za zuby ohledně toho, co je nedůležité.“ (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 455.) Trong một bài giảng cho Hội Phụ Nữ ở Nauvoo, Tiên Tri Joseph đã khuyên bảo các chị em phụ nữ rằng “cái lưỡi, không ai trị phục được nó—hãy kiềm chế miệng lưỡi mình về những điều nhỏ nhặt” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 455). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ držet jazyk za zuby trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.