dostatečně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dostatečně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dostatečně trong Tiếng Séc.

Từ dostatečně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đủ, đụ, đầy đủ, đủ rồi, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dostatečně

đủ

(sufficiently)

đụ

(enough)

đầy đủ

(sufficiently)

đủ rồi

(enough)

khá

(enough)

Xem thêm ví dụ

Požadavek musí být proveditelný, měřitelný, testovatelný, musí se vztahovat ke konkrétnímu byznys požadavku, nebo příležitosti a také musí byt definovaný dostatečné detailně pro účely návrhu systému.
Các yêu cầu phải có tính đo được, kiểm thử được, có liên quan đến các nhu cầu hoặc cơ hội doanh nghiệp đã được xác định, và các yêu cầu phải được định nghĩa ở một mức độ chi tiết đủ cho việc thiết kế hệ thống.
Ne příliš mnoho na úrovni jednotlivců, ale dostatečně na to, abychom na úrovni populace snížili riziko nemocí srdce.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Pokud dostatečně lidi vzrušíte a dostatečně je stimulujete, bude jim ke smíchu stačit velmi málo.
Nếu bạn đủ sức kích thích và làm người khác phấn khích họ sẽ cười khẽ, rất rất khẽ,
Každopádně voda, kterou jsem dovezl z ostrova Anglesey, kde se ten důl nacházel, obsahovala dostatečné množství mědi na to, abych mohl odlít kolíky pro mou zástrčku.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
A jak každý partner definuje "dostatečně dobré"?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
Po uplynutí dostatečné doby požádejte několik studentů, aby se podělili o něco, co je v knize Eterově inspirovalo nebo co jim pomohlo posílit víru v Ježíše Krista.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Po uplynutí dostatečné doby na prostudování těchto veršů se studentů zeptejte, co našli.
Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì.
Většina komet je bez pomoci dalekohledu příliš slabě viditelná, ale několik jich je dostatečně jasných na to, aby byly viditelné pouhým okem.
Hầu hết các sao chổi quá mờ nhạt để có thể nhìn thấy mà không cần sự trợ giúp của kính viễn vọng, nhưng cứ một vài thập kỷ có vài sao chổi trở nên đủ sáng để có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Tato počáteční analýza sice není dostatečným důvodem měnit přidělování zdrojů, ukazuje ale směr další analýzy.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Vaše přístupová práva nejsou dostatečná k vykonání požadované operace na tomto zdroji
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
Důsledkem toho jsme při hledání řešení věnovali přiliš velkou prioritu tomu, co já nazývám technická inženýrská řešení či Newtonovská řešení, a dostatečně se nevěnovali psychologickým řešením.
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.
K letu, stejně jako je tomu u letadel, jsou třeba křídla, která generují dostatečné aerodynamické síly, dále potřebujete motor s dostatečným výkonem pro pohon letu a potřebujete ovladač, v prvním lidmi sestrojeném letadle byl ovladačem mozek pánů Orvilla a Wilbury, kteří seděli v kabině.
Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái
Když byl nasazen dostatečný počet letadel F-86, Shooting Star byl přeřazen do role bojového letadla útočícího na pozemní cíle, letadla určeného k pokročilému výcviku a protivzdušné obraně v Japonsku.
Khi có đủ số lượng máy bay Sabre hoạt động, những chiếc Shooting Star được giao các phi vụ tấn công mặt đất, cũng như các nhiệm vụ huấn luyện bay nâng cao và phòng không tại Nhật Bản.
Dokud nemáte dostatečný počet hodnocení, odznak Zákaznických recenzí Google zobrazuje nápis „Hodnocení není k dispozici“.
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Pokud se pro to rozhodneš, měl bys za bratrem zajít dostatečně včas před začátkem shromáždění.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.
Dbali na to, aby každá mladá žena měla dostatečný přísun vody a výživy, a díky tomu dost síly.
Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy.
Tento bratr organizuje všední provoz sálu Království. Stará se o to, aby byl sál čistý a udržovaný v dobrém stavu. Zajišťuje také dostatečné zásoby všech potřebných věcí.
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
Až kampaně poběží několik týdnů, budou mít naše nástroje dostatečné množství informací, aby vám mohly poskytnout personalizovaná doporučení:
Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn:
Chrám a jeho obřady jsou dostatečně mocné na to, aby jejich žízeň uhasily a vyplnily jejich prázdnotu.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Proč je užitečné vypravit se na sjezd s dostatečným předstihem?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Jedna sestra si záměrně sedá vedle jisté slepé sestry ze svého sboru nejen proto, aby se s ní mohla pozdravit, ale také aby mohla zpívat náboženské písně dostatečně nahlas, aby se podle ní mohla daná sestra řídit.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.
Po uplynutí dostatečně dlouhé doby rozdělte studenty do dvojic a vyzvěte je, aby předvedli rozhovor, který by mohli vést s přítelem, jenž jim položil zmíněnou otázku.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
V době objevení měla kometa zdánlivou magnitudu 18,8 - daleko temnější než aby ji bylo možné spatřit okem, ale dostatečně jasná aby ji bylo možné vyfotografovat pomocí velkých amatérských teleskopů.
Phát phương tiện Vào lúc phát hiện, cấp sao biểu kiến của sao chổi C/2012 S1 xấp xỉ 18,8, quá mờ để nhìn bằng mắt thường, nhưng đủ sáng để các nhà thiên văn nghiệp dư chụp bằng kính thiên văn.
Když připravoval zemi jako domov pro člověka, dal jí schopnost rodit hojně, víc než dostatečně pro všechny.
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
Mluv dostatečně nahlas.
Nói với âm lượng đủ lớn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dostatečně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.