dopravní infrastruktura trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopravní infrastruktura trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopravní infrastruktura trong Tiếng Séc.

Từ dopravní infrastruktura trong Tiếng Séc có nghĩa là cơ sở hạ tầng vận chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopravní infrastruktura

cơ sở hạ tầng vận chuyển

Xem thêm ví dụ

Ekonomický rozvoj vnitrozemských států je limitován kapacitami dopravní infrastruktury.
Phát triển kinh tế của những nước không có biển bị hạn chế vì cơ sở hạ tầng vận tải.
Starosta Moskvy Sergey Sobyanin podle vlády města vyjádřil své kondolence obětím útoků a nařídil posílení bezpečnostních opatření týkajících se dopravní infrastruktury hlavního města.
Thị trưởng Moscow Sergey Sobyanin bày tỏ sự chia buồn với các nạn nhân của cuộc tấn công và ra lệnh tăng cường các biện pháp an ninh xung quanh cơ sở hạ tầng giao thông của thủ đô, theo báo chí của Thị trưởng và thành phố Gulnara Penkova.
Zvlášť poškozena byla dopravní infrastruktura jako železnice, mosty a doky, které byly častým terčem náletů a mimo to bylo potopeno mnoho obchodních lodí.
Đặc biệt hạ tầng giao thông bị phá hoại nghiêm trọng, vì đường sắt, cầu cống, đường sá là các mục tiêu không kích quan trọng, trong khi phần lớn các đoàn tàu thương mại đã bị đánh chìm.
Na začátku musíme investovat do školení lékařů, zdravotních sester, administrativních sil a komunitních zdravotníků po celé zemi, musíme zajistit informační technologie, sluneční energii, vodu a hygienické zázemí, dopravní infrastrukturu.
Chúng ta cần vốn đầu tư ban đầu để đào tạo bác sĩ, y tá, việc quản lý y tế và những người chăm sóc y tế cộng đồng khắp cả nước, để thiết lập công nghệ thông tin, năng lượng mặt trời, nước sạch và vệ sinh, hạ tầng vận tải.
Město má vytvořenou dopravní infrastrukturu, včetně letecké, námořní, říční (až k přístavu hlavního města Porto Novo) a pozemní cesty, které usnadňují obchod se sousedními zeměmi Nigérií, Nigerem, Burkinou Faso a Togem.
Thành phố đã thiết lập cơ sở hạ tầng giao thông bao gồm đường hàng không, đường biển, đường sông (đến Porto-Novo) và các tuyến đường bộ tạo thuận lợi cho thương mại với các nước láng giềng Nigeria, Niger, Burkina Faso và Togo.
Používání IoT se vztahuje na všechny prvky dopravních systémů (tj. vozidlo, infrastrukturu a řidiče nebo uživatele).
Ứng dụng của IoT mở rộng đến tất cả các khía cạnh của hệ thống giao thông, tức là xe, cơ sở hạ tầng, và người lái xe hoặc sử dụng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopravní infrastruktura trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.