dopis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopis trong Tiếng Séc.

Từ dopis trong Tiếng Séc có nghĩa là thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopis

thư

noun

Psala ti Marika dopisy finsky?
Có phải Marika viết thư cho bạn bằng tiếng Phần Lan.

Xem thêm ví dụ

Jsem ten misionář, který během prvních devíti měsíců v misijním poli nedostával dopisy od rodičů.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Desetitisíce mladých mužů a mladých žen a mnoho starších manželských párů každý rok dychtivě čeká na to, až obdrží svůj výjimečný dopis ze Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Protože výklad těchto veršů musí být v souladu s kontextem Petrova dopisu a také s celou Biblí.
Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.
Na základě dopisu vydavatelům tohoto časopisu je možné zařídit bezplatné domácí biblické studium.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Dopis od otce.
Đó là một bức thư của cha anh.
Jeden z nich byl dopis Kolosanům.
Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se.
3 Jak mít ze studia co nejvíc: V úvodním dopise nás vedoucí sbor vybízí: „Zapojte fantazii i své smysly.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Když bylo Benu Franklinovi 15 let, napsal potají do novin 14 dopisů, ve kterých se vydával za vdovu Silence Dogoodovou.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
Vzhledem k tomu, že v obou dopisech Tesaloničanům, které byly napsány z Korintu právě v tomto období, se používá první osoba množného čísla, lze usoudit, že Silas a Timoteus přispěli k jejich napsání.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
Uvedený námět druhého dne sjezdu byl převzat z dopisu Hebrejcům 13:15.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
Žádný důvod nebyl uveden, ale když jsme přijeli do Řecka, byl výboru tamní odbočky přečten další dopis od vedoucího sboru. Obsahoval sdělení, že jsem byl jmenován koordinátorem výboru řecké odbočky.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Nečeká na žádný dopis.
Cổ không có chờ thư của ai hết.
Prej zrovna dostala dopis od Oxe.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Potom pokračoval: „Měl jsem nesmírnou radost, když jsem dostal váš dopis.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
Pozvánky s krátkým osobním dopisem můžeme zanechat u nezastižených lidí. V takovém případě bychom měli pozvánku s dopisem bezpečně vložit do poštovní schránky.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
V 11. kapitole dopisu Hebrejcům nacházíme Pavlovo vynikající pojednání o víře, ve kterém je uvedena její výstižná definice a také příklady mužů a žen víry, jako byli Noe, Abraham, Sára, Raab a další.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Proč jsi mi ten dopis dával?
Tại sao anh đưa em bức thư?
Vraťte mi ten dopis
Đưa thư cho tôi
Dokonce se odvážně podělil o stručnou otcovu odpověď: „Drahý Gordone, obdržel jsem Tvůj poslední dopis.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Inspirované dopisy Pavel adresoval svatým
Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính
Jenže tento dopis napsal svému otci nějaký chlapec ve starověkém Egyptě před více než 2 000 lety.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
Potom dodal: „Stačí jen podepsat tento dopis.“
Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”.
Chci poslat dopis mým rodičům.
Tớ muốn gửi thư cho bố mẹ tớ.
24 Dopis z Irska
24 Lá thư từ Ai Len
Tak jsme se jí zeptali a ona hravě zvedla dopis.
Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.