domněnka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domněnka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domněnka trong Tiếng Séc.
Từ domněnka trong Tiếng Séc có nghĩa là phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domněnka
phỏng đoánnoun Je to jen domněnka, stejně jako většina z toho. Đó chỉ là phỏng đoán, như rất nhiều những thứ này. |
Xem thêm ví dụ
Prostě jen zahoďte svoje domněnky. Chỉ cần đưa ra những giả định. |
Ježíš pověřil Petra, aby se v kázání soustředil na obřezané Židy, a proto je celkem rozumná domněnka, že Petr právě proto navštívil Babylón. — Galaťanům 2:9. Bởi lẽ Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ nhiệm vụ đi rao giảng đặc biệt cho những người Do-thái được cắt bì, chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng Phi-e-rơ đã đi viếng thăm Ba-by-lôn để rao giảng (Ga-la-ti 2:9). |
Není pochyb, že mé domněnky budou přijaté tradičními vědci. Không còn nghi ngờ gì nữa, giả thuyết của tôi sẽ được khoa học chính thống đón nhận. |
Když však studujeme plán Nebeského Otce a poslání Ježíše Krista, pochopíme, že Jejich jediným cílem je naše věčné štěstí a pokrok.13 Těší Je pomáhat nám, když prosíme, hledáme a tlučeme.14 Když uplatňujeme víru a pokorně se otevíráme Jejich odpovědím, osvobozujeme se od omezení nedorozumění a domněnek a může nám být ukázána cesta vpřed. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Amy byla dobrý člověk, pokud jste tu ale kvůli domněnce, že s tím mám co dělat... Amy là người tốt, Nhưng nếu ông nghĩ rằng tôi có liên quan gì thì... |
(Daniel 2:1, 28–45) Mohli bychom snad tedy mít pádný důvod k domněnce, že i dnes jsou některé sny poselstvím od Boha? (Đa-ni-ên 2:1, 28-45) Vậy ngay cả thời nay chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng một số chiêm bao là thông điệp của Đức Chúa Trời không? |
Nebo se řiďme mou domněnkou, že to udělal ten nejošklivější. Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm. |
Spasitelovy příklady by nás mohly vést k domněnce, že toto podobenství je podobenstvím o různých typech půdy. Các ví dụ của Đấng Cứu Rỗi có thể khiến chúng ta phải suy nghĩ về chuyện ngụ ngôn này là về các loại đất. |
V životě mohou nastat chvíle, kdy jsme pokoušeni ospravedlňovat své skutky domněnkou, že účel světí prostředky. Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện. |
Ne, nechci podat mylné domněnky. Tôi không muốn khiến mọi người hiểu lầm. |
Dílo The New Encyclopædia Britannica naznačuje jeden způsob, jak se tato domněnka mohla objevit. Cuốn The New Encyclopædia Britannica cho biết tư tưởng này đã có thể phát triển như thế nào. |
Pokud jsou naše domněnky správné, část energie z této srážky odletí do jiných dimenzí. Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác. |
Proto nikdo není vinen jen na základě domněnek a podezření. Và chúng ta không kết tội người đó bởi vì những hoài nghi và ám chỉ. |
Tato domněnka však pravděpodobně není správná, protože je zřejmé, že k účasti na této události byli pozváni pouze vládní úředníci. Điều này dường như không đúng vì bằng chứng là chỉ có các viên chức chính quyền được triệu tập tham dự lễ mà thôi. |
A někdy si myslím, že se tak moc našeho života odehrává uvnitř našich hlav, v paměti nebo představivosti nebo vysvětlování či v domněnkách, že kdybych chtěl opravdu změnit svůj život, musel bych začít se změnou svého myšlení. A opět, není to žádná novinka. Và đôi khi tôi nghĩ, rất nhiều chuyện trong cuộc sống diễn ra trong đầu, trong ký ức, trong trí tưởng tượng hay trong tư duy và suy đoán đến nỗi nếu tôi thật sự muốn thay đổi cuộc đời mình tôi tốt nhất bắt đầu thay đổi tư duy. |
Proč se upínat k pouhé domněnce? Tại sao nghi ngờ trái tim cảm thấy chỉ là sự suy đoán? |
* Jak mohou domněnky a předpoklady uvedené na tabuli naznačovat, že daná osoba na zmíněnou otázku nahlíží z omezené perspektivy? * Làm thế nào những niềm tin hoặc giả thuyết trên bảng có thể cho thấy rằng người này có thể đang xem xét câu hỏi với một quan điểm hạn chế? |
Navzdory původním domněnkám, soutěže se mohou účastnit i země, které nejsou v Asijsko-pacifické vysílací unii (ABU). Bất chấp những suy đoán ban đầu, cuộc thi sẽ không giới hạn với các thành viên của Hiệp hội Phát thanh Truyền hình châu Á -Thái Bình Dương (ABU). |
Wolbrecht nebyl na pochybách: „Peklo je peklo a žádné lidské přání nebo domněnka nijak nezmenší věčné zatracení.“ Wolbrecht đã không nghi ngờ: “Địa ngục là địa ngục, và không phải ước muốn hoặc ý nghĩ của người nào sẽ làm cho sự đày đọa đời đời bớt đi chút nào”. |
Bible takovou domněnku nepodporuje. Các sự kiện trong Kinh Thánh không xác nhận cách trông mong như thế. |
V tomtéž článku vyslovil řadu domněnek o vlastnostech zeta funkce, z nichž nejznámější je Riemannova hypotéza. Ông có một loạt các phỏng đoán về các tính chất của hàm số zeta, một trong đó là giả thuyết Riemann nổi tiếng. |
První domněnka: Pokud se Vás volba přímo týká, měli byste být ti, kdo jí dělají. Giả định đầu tiên: nếu một lựa chọn tác động tới bạn, thi bạn nên là người thực hiện việc chọn lựa đó. |
(1. Jana 2:16) Nesmíme být svedeni k domněnce, že světský způsob uvažování je neškodný. Chúng ta không thể để mình bị lừa gạt mà nghĩ rằng lối suy nghĩ thế gian là vô hại. |
(Smích) A jeho bezbřehá různorodost, kterou můžeme pozorovat, nás nutí zpochybňovat některé naše vlastní domněnky o tom, co to znamená být mužem nebo ženou. (Tiếng cười) Và sự đa dạng tự nhiên mà chúng ta thấy làm chúng ta vật lộn với những giả thuyết của chúng ta về đàn ông và phụ nữ có nghĩa gì. |
* Jaké domněnky či předpoklady by podle vás mohly tohoto zájemce vést k tomu, aby si kladl tuto konkrétní otázku? * Các em nghĩ người tầm đạo này có thể có những niềm tin hoặc giả định nào mà đã dẫn dắt người ấy có mối lo âu này? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domněnka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.