dokazování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dokazování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokazování trong Tiếng Séc.

Từ dokazování trong Tiếng Séc có các nghĩa là luận chứng, đường dây điện thoại, dọc đường, ngành, dẫn chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dokazování

luận chứng

(argumentation)

đường dây điện thoại

(line)

dọc đường

(line)

ngành

(line)

dẫn chứng

Xem thêm ví dụ

Přesvědčivé dokazování zahrnuje proto tři základní činitele: za prvé, samotné důkazy; za druhé, sled neboli pořadí, v němž jsou důkazy předkládány, a za třetí, způsob a metody, jichž se při jejich předkládání použije.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
Ale většinou je třeba opět upoutat pozornost ke klíčovým slovům textu a pak ukázat, jak se hodí k tvému dokazování.
Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn.
Co toto logické dokazování zahrnovalo?
Sự chứng minh hợp lý đó bao gồm những gì?
Jsem tady, abych vám řekl, že obzvláště naše učebnice, zejména masově rozšířené učebnice, učí matematické dokazování a trpělivé řešení problémů tak, že je to funkčně srovnatelné se zapnutím " Dva a půl chlapa " a říkat tomu skvělý den.
Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày.
Protože celý ten proces vlastního obviňování, že někdo porušuje zákon, a následného shromažďování důkazů a dokazování, se ukázal být opravdu nepohodlný.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
To do značné míry rozhodne, jak rozsáhlý základ budeš muset položit, než přistoupíš k vlastnímu dokazování.
Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn.
Co nám podle Pavlova dokazování v Římanům 12:1, 2 pomáhá odolávat sklonu oplácet?
Theo cách lý luận của Phao-lô nơi Rô-ma 12:1, 2, điều gì thúc đẩy chúng ta tránh trả đũa?
79 A stane se, že když některá osoba mezi vámi azabije, bude vydána a bude s ní jednáno podle zákonů země; neboť pamatujte, že ona nemá žádné odpuštění; a bude to dokazováno podle zákonů země.
79 Và chuyện rằng, nếu có ai trong số các ngươi agiết người thì họ phải bị giao cho nhà chức trách và phải bị đối xử theo luật pháp của xứ sở; vì hãy ghi nhớ rằng kẻ đó không được tha thứ; và tội lỗi đó phải được chứng minh theo luật pháp của xứ sở.
Rozhořčené Židy to podnítilo k vytvoření nových překladů do řečtiny, které měly za cíl zbavit křesťany argumentů, a to tak, že upravili právě ty texty, které křesťané rádi používali k dokazování.
Điều này làm người Do Thái khó chịu và khiến họ đưa ra những bản dịch mới bằng tiếng Hy Lạp, nhằm mục đích bác đi những lý lẽ của tín đồ đấng Christ bằng cách sửa lại những đoạn văn mà các tín đồ thường dùng để chứng minh những sự dạy dỗ của mình.
6 Jak nám Pavlův způsob dokazování v Římanům 12:1, 2 může pomoci?
6 Cách lý luận của Phao-lô nơi Rô-ma 12:1, 2 giúp chúng ta ra sao?
Povšimněme si, kam ve svém dokazování Pavel dal „naději“: „Jásejme, i když jsme v souženích, protože víme, že soužení plodí vytrvalost, vytrvalost zase schválený stav, schválený stav zase naději a naděje nevede ke zklamání, protože Boží láska byla vylita do našeho srdce prostřednictvím svatého ducha.“ (Římanům 5:3–5)
Hãy lưu ý xem Phao-lô đặt “hy vọng” ở đâu trong chuỗi lý luận của ông: “Chúng ta hãy vui mừng trong hoạn nạn, vì biết rằng hoạn nạn sanh ra sự nhịn nhục, sự nhịn nhục dẫn đến việc được chấp nhận, việc được chấp nhận sanh ra hy vọng. Vả, hy vọng không đưa đến sự thất vọng vì sự yêu thương của Đức Chúa Trời rải khắp trong lòng chúng ta bởi thánh linh đã được ban cho chúng ta”.—Rô-ma 5:3-5, NW.
Začnu s pěti symptomy jak poznat, že ve vaší třídě děláte dokazování špatně.
Trước hết, 5 dấu hiệu cho thấy rằng bạn đang dạy và học toán sai phương pháp trong lớp học.
Ukazuje to, že jsi posluchače uvedl do tématiky tak dobře, že poslouchají tvé dokazování, aniž si toho vlastně jsou vědomi.
Điều này cho thấy bạn đã khéo dẫn thính giả vào phần trình bày tài liệu đến nỗi họ đang lắng nghe các lý lẽ của bạn mà không thật sự nhận thức được điều này.
12 Pavlova řeč na Areopagu byla vynikajícím příkladem proslovu, který má působivý úvod, logické uspořádání myšlenek a přesvědčivé dokazování — což se učí v teokratické škole kazatelské služby svědků Jehovových.
12 Bài giảng của Phao-lô trên đồi A-rê-ô-ba là một gương xuất sắc về lời nhập đề hữu hiệu, khai triển hợp lý và lập luận hùng hồn—như Trường học Chức vụ Thần quyền của các Nhân-chứng Giê-hô-va (17:22-34).
Logické a zároveň taktní dokazování je často velmi účinné.
Lập luận vững chắc được trình bày một cách tế nhị thường rất hữu hiệu.
(1. Korinťanům 15:8–10) Lidé, které Pavel označil za ‚nejznamenitější apoštoly‘, a také jiní odpůrci nechtěli Pavla a jeho dokazování z Písma přijmout.
(1 Cô-rinh-tô 15:8-10) Những người Phao-lô miêu tả là ‘các sứ-đồ tôn-trọng’, hay “sứ đồ siêu đẳng” theo Bản Dịch Mới, cũng như những người chống đối khác, không chịu chấp nhận Phao-lô và những lập luận của ông căn cứ vào Kinh Thánh.
Tak zajistíš, aby všechno v textu, co není v přímé spojitosti s tvým dokazováním, bylo podřízené neboli druhotné.
Điều này có tác dụng đưa tất cả những điều gì không liên hệ trực tiếp đến lý lẽ của bạn vào hàng không quan trọng.
2 Přesvědčivé dokazování se opírá o rozumné základní úvahy a z tohoto hlediska se na ně bude dívat tvůj rádce.
2 Một lý lẽ có sức thuyết phục tùy thuộc nơi những lý do căn bản hợp lý; đấy là điều mà anh phụ trách khuyên bảo sẽ xem xét.
Chtěl svým posluchačům pomoci, aby se dostali nad úroveň toho, co už znali, a přesvědčili se o něčem novém, a proto své dokazování mnohokrát postavil na obratech jako „oč více“.
Nhiều lần ngài vận dụng cái có thể gọi là lập luận “huống chi” để giúp người nghe gia thêm niềm tin chắc từ một lẽ thật vốn quen thuộc.
Vydávání svědectví tehdy značnou měrou spočívalo v dokazování naukových omylů.
Vào thời ấy công việc làm chứng đòi hỏi phải biện minh cho các vấn đề liên quan đến giáo lý.
Rozumíte mi, jak toto zde, ve srovnání s tímhle -- které z nich vytváří to trpělivé řešení problémů, ono matematické dokazování?
Các bạn có thấy cái này, ngay tại đây, so sánh với cái đó như thế nào -- cái nào tạo nên thói quen giải quyết vấn đề kiên nhẫn, và lập luận toán học?
Můžeme si všimnout logického dokazování v této pasáži z jeho spisů: „‚O tom dni a hodině neví žádný člověk, ani andělé, kteří jsou v nebi, ani Syn, jedině OTEC.‘
Xin lưu ý tính hợp lý của đoạn văn này trong bài viết của ông: “ ‘Về ngày và giờ đó, chẳng ai biết chi hết, các thiên-sứ trên trời, hay là Con cũng chẳng biết nữa; song chỉ CHA mà thôi’.
16 Máš-li správně použít text, musí se hodit k tvému dokazování, a hlavně jej musíš správně uvést.
16 Nếu bạn muốn áp dụng được câu Kinh-thánh, thì bạn phải chọn câu đó thích hợp với lý lẽ của bạn, và bạn phải khéo dẫn vào câu Kinh-thánh đó.
Chceš-li tedy pomoci svým posluchačům, aby uvažovali, musíš použít takových metod, které by jim pomohly pochopit tvé dokazování, dojít k stejným závěrům a vyzbrojit se pro použití tvého dokazování při vyučování někoho jiného.
Vậy giúp cử tọa lý luận có nghĩa dùng các kỹ thuật cần thiết để giúp họ hiểu các lý lẽ của bạn, đi đến những kết luận như bạn, và trang bị cho họ có thể dùng các lý lẽ của bạn để dạy người khác.
Ježíš své nepřátele umlčel nezvratným způsobem dokazování a nyní před očima zástupů a před svými učedníky přechází do útoku.
Sau khi đã làm cứng họng kẻ thù với lập luận vững chắc, Chúa Giê-su giờ đây bắt đầu phản đối mạnh mẽ trước mặt đám đông và môn đồ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokazování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.