dobré jméno trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dobré jméno trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobré jméno trong Tiếng Séc.
Từ dobré jméno trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiếng tăm, tiếng, danh tiếng, danh, thanh danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dobré jméno
tiếng tăm(reputation) |
tiếng(reputation) |
danh tiếng(reputation) |
danh(reputation) |
thanh danh(reputation) |
Xem thêm ví dụ
Po tvém otci zbyly jen dluhy, skryté za dobrým jménem. Cha của con không để lại gì cho chúng ta ngoài sự thừa kế các khoản nợ tồi tệ. |
Budeme-li se těmito radami řídit, pomůže nám to uchovat si dobré jméno. Nghe theo lời khuyên này sẽ giúp chúng ta gìn giữ thanh danh mình. |
[Celibát] je většinou poskvrnou dobrého jména křesťanství . . . Thường thì [việc đó] làm ô danh đạo đấng Christ... |
Můžete si také přečíst tipy a pokyny pro zachování dobrého jména účtu. Bạn cũng có thể muốn xem lại mẹo và nguyên tắc của chúng tôi để giữ vị thế cho tài khoản của bạn. |
Střežit dobré jméno Gìn giữ danh tiếng tốt |
Pro společnost jsou opravdu požehnáním a vytvářejí dobré jméno Jehovovi a jeho organizaci. Họ quả là một ân phước cho cộng đồng cũng là niềm hãnh diện cho Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
žít, jak chce náš Pán, a dobré jméno mít. bước theo điều luật Cha, danh tốt ta luôn gây dựng. |
Dobré jméno. Tên hay. |
Ještě důležitější však je to, jestli máme dobré jméno také u Boha. Tuy nhiên, điều quan trọng hơn là nếu chúng ta tạo được danh tốt với Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ có một kho báu lâu bền. |
Jessie si svou poctivostí a spolehlivostí také získal u zaměstnavatele dobré jméno. Anh Jessie cũng là một người trung thực và đáng tin cậy, vì vậy anh tạo được tiếng tốt trước mặt chủ. |
Bůh vždy odmění lidi, kteří si u něj vytvářejí dobré jméno, tak jako to udělal v případě Rut. Đức Giê-hô-va không bao giờ quên ban thưởng cho những người trung thành, có danh tiếng nổi trội trước mặt ngài, như Ru-tơ. |
Proč farizeové přišli o své dobré jméno? Vì sao người Pha-ri-si đã làm mất đi tiếng thơm của họ? |
Podle Šalomounových slov se s dobrým jménem člověk nenarodí. Theo lời Sa-lô-môn, một người không có danh tốt khi sanh ra. |
Největší bohatství muže je jeho čest a dobré jméno. Danh dự và tiếng tăm của một người là tài sản quý nhất của y. |
Jak můžeme chránit své dobré jméno, svou pověst? Làm sao chúng ta có thể giữ được tiếng tốt? |
Pokojní lidé obhajují své dobré jméno Những người hiếu hòa bảo vệ thanh danh |
Dobré jméno tvé rodiny je očištěno. Danh dự của gia đình cháu đã được phục hồi. |
(Přísloví 22:1) Je nepochybné, že mít u ostatních lidí dobré jméno neboli pověst je velmi cenné. Chắc chắn, danh tiếng tốt trong cộng đồng là điều có giá trị. |
Můžeme ale pro své dobré jméno něco udělat? Ông / Bà có bao giờ nghĩ đến điều ấy chưa? |
Ale chápu, že by nebylo pro zákony dobré jméno: Tôi thấy rằng đó không phải là một cái tên rất hấp dẫn cho một đạo luật. |
„Pamatuj na to, že jsi součástí rodiny, jejíž dobré jméno je třeba zachovávat.“ “Hãy nhớ rằng mình là một phần tử của gia đình này với một thanh danh cần phải gìn giữ.” |
Jak by asi to, kdybych nedodržel svůj závazek, ovlivnilo dobré jméno Církve? Việc tôi không giữ thỏa thuận của mình có ảnh hưởng đến uy tín của Giáo Hội không? |
Dobrého jména člověk dosahuje během doby, a to mnoha malými skutky. Danh tiếng tốt được vun đắp từ nhiều hành động nhỏ nhặt trong suốt một thời gian dài. |
žij s dobrým jménem dál život svůj! quyết tâm ta gìn giữ danh tốt muôn đời. |
Potápěním dobrého jména tohoto domu do bláta a sraček! Bằng cách nhúng cái tên tốt đẹp của nhà này xuống phân và rác rưởi! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobré jméno trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.