doba trvání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doba trvání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doba trvání trong Tiếng Séc.

Từ doba trvání trong Tiếng Séc có các nghĩa là khoảng thời gian, chiều dài, thời gian, độ lâu, thời khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doba trvání

khoảng thời gian

(duration)

chiều dài

thời gian

(duration)

độ lâu

thời khoảng

(duration)

Xem thêm ví dụ

Průměrná doba trvání návštěvy = celková doba trvání všech návštěv reklam (v sekundách) / počet návštěv
Thời lượng phiên quảng cáo trung bình = tổng thời lượng của tất cả các phiên quảng cáo (tính bằng giây) / số phiên quảng cáo
Zde je možné nastavit dobu trvání " vizuálního zvonku "
Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng " chuông nhìn thấy "
Je možné vypočítat dobu trvání ‚této generace‘?
Chúng ta có thể tính “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” kéo dài bao nhiêu năm không?
„Neurčitý čas“ se může vztahovat na to, co má konec, ale doba trvání toho nebyla specifikována. (2.
“Đời đời” có thể được dùng để nói đến những sự việc có kết thúc, nhưng chưa xác định khi nào.
Interakci uživatelů můžete měřit tak, že budete za konverzi považovat určitou minimální dobu trvání konverze.
Đo lường tương tác của người dùng bằng cách xem thời lượng phiên là chuyển đổi.
Po celou dobu trvání tohoto procesu bude reklama udávat stav Kontrola probíhá.
Trong khi quy trình này diễn ra, trạng thái của quảng cáo sẽ là "Đang xem xét".
Další informace o výpočtu doby trvání návštěvy.
Tìm hiểu thêm về cách tính thời lượng phiên.
Pokud vyberete možnost Ne, bude služba Ad Manager kliknutí měřit po celou dobu trvání kampaně.
Giới hạn "Không" có nghĩa là Ad Manager theo dõi các lần nhấp trong thời gian của chiến dịch.
Můžete zkoumat konverze (transakce, splnění cílů), tržby a chování (počet návštěv, dobu trvání návštěvy, zobrazení aplikací).
Bạn có thể kiểm tra số chuyển đổi (số giao dịch, số mục tiêu hoàn thành), doanh thu và hành vi (số phiên, thời lượng phiên, số lượt xem ứng dụng).
V důsledku toho se za dobu trvání slevy může snížit počet kupujících zaznamenaný v přehledech.
Do vậy, số lượng người mua trong báo cáo của bạn có thể giảm trong thời gian diễn ra chương trình giảm giá.
Zvuk lze charakterizovat třemi způsoby — dobou trvání, frekvencí a amplitudou.
Âm thanh có ba đặc tính: trường độ, tần số và cường độ.
Hodnota zobrazení, která odráží odhadované zobrazování po celou dobu trvání nezaručené programatické řádkové položky.
Giá trị lần hiển thị phản ánh phân phối ước tính cho toàn bộ thời gian của mục hàng không bảo đảm.
Registrující osoba drží po dobu trvání registrace na doménu „práva“.
Người đăng ký giữ "quyền" đối với miền đó trong khoảng thời gian đăng ký.
To je doba trvání toho okna.
Chiều ngang và dọc của một khung.
Doba trvání se vztahuje na délku času, po který je možné zvuk slyšet.
Trường độ nói đến khoảng thời gian nghe một âm thanh.
Informační karta žádosti o nabídku zůstane zachována po celou dobu trvání nabídky.
Thẻ thông tin RFP vẫn tồn tại trong suốt thời gian đề xuất.
• Proč není možné vypočítat dobu trvání ‚této generace‘?
• Tại sao chúng ta không thể tính chính xác “dòng-dõi nầy” hay “thế hệ này” kéo dài bao nhiêu năm?
[ nevyplněná doba / trvání nevyplněné reklamy v optimalizovaných podech ] *
[ thời lượng không được thực hiện / giá trị "Thời lượng quảng cáo không được thực hiện trong nhóm được tối ưu hóa ] *
V protokolu aktivit jsou zaznamenány údaje za celou dobu trvání účtu vývojáře.
Nhật ký hoạt động ghi lại thông tin trong toàn thời gian hoạt động của tài khoản nhà phát triển.
Srovnejte hodnotu Prům. doba trvání návštěvy u návštěv Konverze po zhlédnutí a Konverze po prokliku.
So sánh Thời lượng phiên trung bình cho phiên Xem qua và Nhấp qua.
Maximální délka reklamy (pouze standardní pody): Pro každou pozici reklamy zadejte dobu trvání (v sekundách).
Thời lượng quảng cáo tối đa (chỉ dành cho nhóm chuẩn): Nhập thời lượng, tính bằng giây, cho từng vị trí quảng cáo.
Průměrná doba trvání návštěvy reklamy v sekundách.
Thời lượng phiên quảng cáo trung bình tính bằng giây.
Kromě informací, jako jsou kategorie, klíčová slova a doba trvání, určují metadata signální body v obsahu.
Ngoài các thông tin như danh mục, từ khóa và thời lượng, siêu dữ liệu còn xác định điểm dừng trong nội dung.
Zde je možné nastavit dobu trvání systémového zvonku. Další nastavení zvonku lze nalézt v modulu ovládacího centra " Zpřístupnění "
Ở đây có thể tuỳ biến độ dài của tiếng chuông. Để thay đổi chuông nhiều hơn nữa, hãy xem môđun điều khiển " Dành cho người tàn tật "

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doba trvání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.