dismission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dismission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dismission trong Tiếng Anh.
Từ dismission trong Tiếng Anh có nghĩa là dismissal. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dismission
dismissalnoun |
Xem thêm ví dụ
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?". Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?". |
After the Afghan team secured One Day International status by securing a top-six finish at the 2009 ICC World Cup Qualifier in South Africa (although not qualifying for the 2011 Cricket World Cup itself), on April 19, 2009 he took the first ever wicket for Afghanistan in an ODI when he dismissed Scotland's Gavin Hamilton as the Afghan team won the Qualifier's fifth-place play-off at Willowmoore Park, Benoni. Sau khi Afghanistan có được tư cách One Day International khi nằm trong top 6 ở giải 2009 ICC World Cup Qualifier tại Nam Phi (tuy nhiên không vượt qua được vòng loại World Cup Cricket 2011), vào ngày 19 tháng 4 năm 2009, anh ghi được wicket đầu tiên cho Afghanistan trong 1 trận ODI khi anh loại Gavin Hamilton của Scotland và giúp đội nhà thắng trận tranh hạng 5 tại Willowmoore Park, Benoni. ^ “Afghanistan v Scotland in 2008/09”. |
But before you dismiss my younger foolhardy self, remember... Nhưng trước khi các bạn khinh thường phiên bản trẻ tuổi đầy dại dột của tôi, hãy nhớ rằng... |
When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
As a result, the PIL was revoked, and the accusations were dismissed. Kết quả là, PIL đã bị thu hồi và các cáo buộc đã bị bác bỏ. |
In January 2017, Jammeh dismissed 12 ambassadors including Harding. Vào tháng 1 năm 2017, Jammeh đã sa thải 12 đại sứ bao gồm Harding. |
When Miss Wilder dismissed school for recess, Ida showed Laura the picture she had drawn. Khi cô Wilder cho lớp học tạm nghỉ, Ida khoe với Laura bức tranh cô vừa vẽ. |
The proposed constitution was criticised by many, including the Council of Europe, as expanding the powers of the monarchy (continuing the power to veto any law, and allowing the Prince to dismiss the government or any minister). Hiến pháp được đề xuất đã bị chỉ trích bởi nhiều người, bao gồm cả Hội đồng châu Âu về nhiều khoản của Hiến pháp mới như mở rộng quyền hạn của chế độ quân chủ (tiếp tục quyền phủ quyết luật pháp, và cho phép Hoàng thân có quyền giải tán chính phủ hoặc bất kỳ bộ trưởng nào). |
Looks like I was wrong to dismiss apnea. Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở. |
Fans and writers regard the treble haul as manager Alex Ferguson's finest hour, although he dismissed that assertion in later years. Người hâm mộ và các nhà văn gọi tên một con đường đó là Alex Ferguson, mặc dù vậy ông bác bỏ trong những năm sau đó. |
T-Mobile dismissed Huawei's arguments, and contended that Epson had provided only a component of the robot. T-Mobile bác bỏ các lập luận của Huawei, và cho rằng Epson chỉ cung cấp một thành phần. ^ thức |
The Whigs grew more powerful during the course of the War of the Spanish Succession, until 1710 when Anne dismissed many of them from office. Tuy nhiên thế lực của Đảng Whigs trở nên lớn mạnh hơn trong cuộc Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, cho đến năm 1710; Anne sa thải nhiều thành viên trong số họ ra khỏi chính phủ. |
What an error she made by entertaining a wrong desire, instead of dismissing it from her mind or discussing matters with her family head! —1 Corinthians 11:3; James 1:14, 15. Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15. |
Kepler and Roeslin engaged in a series of published attacks and counter-attacks, while physician Philip Feselius published a work dismissing astrology altogether (and Roeslin's work in particular). Kepler và Roeslin đụng độ nhau trong một loài những bài tấn công ăn miếng trả miếng, trong khi bác sĩ Philip Feselius công bố một công trình phản bác môn chiêm tinh nói chung, nhất là công trình của Roeslin. |
He dismissed Yeltsin and the key ministers Pavel Grachev (defense), Nikolay Golushko (security), and Viktor Yerin (interior). Ông bãi chức Yeltsin và các bộ trưởng chủ chốt Pavel Grachev (quốc phòng), Nikolay Golushko (an ninh), và Viktor Yerin (nội vụ). |
You can choose what the Assistant does when you dismiss an alarm, like tell you the weather and traffic, turn on the lights and the coffee machine, or play the news. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
Lieutenant, you're dismissed. Trung úy, giải tán. |
At a time when women 's voices were silenced and their hopes dismissed , she lived to see them stand up and speak out and reach for the ballot . Tại thời điểm tiếng nói của phụ nữ bị bắt phải im lặng và hy vọng của họ bị từ chối , cô ấy sống để thấy chúng đứng lên và nói ra và được quyền đi bầu . |
11 Some today might be inclined to dismiss such matters from the past with a ‘so what?’ 11 Một số người ngày nay có lẽ có khuynh hướng gạt qua những vấn đề của quá khứ bằng câu “thế thì đã sao nào?” |
There may be those of you who are tempted to disregard or dismiss the standards in For the Strength of Youth. Có thể có những người trong các em bị cám dỗ để làm ngơ hay bỏ qua các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
You're dismissed. Cô về vị trí đi. |
Dismissed! Tan hàng! |
He would again be severely reprimanded, and this time dismissed from his ship. Lại bị khiển trách, và lần này thì ông bị cách chức luôn. |
Upon the dismissal of Heiden, Himmler assumed the position of Reichsführer-SS with Hitler's approval in January 1929. Với sự chấp thuận của Hitler, Himmler đảm nhiệm chức vụ Reichsführer-SS tháng 1/1929. |
Richardson claimed they tried to tarnish her reputation by dismissing her allegations that Schwarzenegger touched her breast during a press event for The 6th Day in London. Richardson tuyên bố họ đã tìm cách làm xấu danh tiếng của bà khi bác bỏ những cáo buộc của bà rằng Schwarzenegger đã chạm vào ngực bà trong một sự kiện báo chí (cho Ngày thứ 6) tại London. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dismission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.