dışlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dışlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dışlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dışlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là loại trừ, khai trừ, trừ, ngoại trừ, loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dışlamak

loại trừ

(exclude)

khai trừ

(exclude)

trừ

ngoại trừ

loại

Xem thêm ví dụ

Onları küçümsemek ya da dışlamak kesinlikle akılcı veya sevgi dolu bir davranış olmaz.
Chắc chắn việc xem thường hoặc ruồng bỏ chúng là thái độ thiếu khôn ngoan và không yêu thương.
Sosyal yönden yakınlık hissedilmeyen kişileri umursamamak ya da dışlamak şimdi daha kolay.”
Ngày nay, những người bình thường dễ bị bỏ quên hoặc không được chú ý”.
Yaşamak zorunda kaldıkları gaddarlık yüzünden onları sadece utandırıp, suçlayıp, dışlamakla kalmıyor, onlara ülkemizin kapılarını açacağımıza, onlara yeniden travma yaşatıyoruz.
Chúng ta không chỉ xấu hổ, đổ lỗi và khước từ họ vì những điều tàn bạo mà họ hoàn toàn không làm, Cách chúng ta đáp trả làm họ tổn thương, khi chúng ta chào đón họ vào nước mình.
Gücünüzü duvar örmede ve insanları dışlamakta kullanabilirsiniz, ya da duvarları yıkmak ve insanları içeri buyurmakta kullanabilirsiniz.
Vì vậy bạn hãy sử dụng sức mạnh của mình để xây lên những bức tường và ngăn mọi người ở bên ngoài, hoặc bạn có thể phá vỡ hàng rào ấy và chào đón mọi người vào trong.
Bizleri hapsetmek veya dışlamak üzere güzelce tasarlanmış birçok sistem var, fakat özgürlüğü nasıl tasarlıyoruz?
Chúng ta đều có các hệ thống được thiết kế đẹp đẽ để giam giữ hoặc trục xuất chính chúng ta, nhưng làm thế nào thiết kế được tự do?
(Mezmur 103:8, 9) Yehova kavmini dışlamak yerine, onlarla barışmak üzere ilk adımı Kendisi atıyor.
(Thi-thiên 103:8, 9) Thay vì cắt đứt quan hệ với dân Ngài, chính Đức Giê-hô-va đã thực hiện bước đầu đưa đến việc hòa giải.
Sen benden kurtulmak istiyorsun, beni dışlamak istiyorsun.
Các người muốn tống khứ tôi, các người phải hạ tôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dışlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.