διπλός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διπλός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διπλός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διπλός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gấp đôi, hai, đôi, kép, hai mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διπλός

gấp đôi

(double)

hai

(double)

đôi

(double)

kép

(double)

hai mặt

(double)

Xem thêm ví dụ

Η προκαθορισμένη συμπεριφορά του KDE είναι τα εικονίδια να επιλέγονται και να ενεργοποιούνται με ένα απλό πάτημα του αριστερού πλήκτρου της συσκευής κατάδειξης σας. Αυτή η συμπεριφορά είναι συνεπής με ότι θα περιμένατε να συμβεί όταν κάνετε κλικ σε δεσμούς στους περισσότερους περιηγητές ιστοσελίδων. Αν προτιμάτε να επιλέγετε με απλό πάτημα, και να ενεργοποιείτε με ένα διπλό, ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Ένα μονό ή διπλό;
Ly đơn hay đúp?
Μιλάμε για διπλό τούρμπο V8, που βγάζει 560 άλογα, μικρέ.
Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn.
Ο πατέρας μου, που κρυβόταν εκεί δίπλα, φανερώνεται, και με συνοπτικές διαδικασίες οδηγείται στη φυλακή.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
(2 Τιμόθεο 2:3, Η Αγγλική Βίβλος σε Απλά Αγγλικά [The English Bible in Basic English]) Δίπλα στον Παύλο, ο Τιμόθεος έμαθε το μυστικό τού να είναι ικανοποιημένος ακόμα και στις πιο δύσκολες συνθήκες.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Με συγχωρείς Πάτερ, αλλά ο Βάτραχος είναι αυτός που στέκεται δίπλα σου!
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
Ακόμα αυξάνεται η ζωηρή πασχαλιά μια γενιά μετά την πόρτα και ανώφλι και τα μαρσπιέ έχουν φύγει, εκτυλίσσεται ευωδιαστά λουλούδια της κάθε άνοιξη, να αποπτέρωση από την ονειροπόλος ταξιδιώτης? φυτεύονται και έτειναν μια φορά από τα χέρια των παιδιών, μπροστά αυλή- οικόπεδα - τώρα στέκεται δίπλα wallsides in συνταξιούχος βοσκοτόπια, και δίνοντας χώρο στους νέους- αυξάνεται δάση? - την τελευταία του stirp, μοναδικός επιζώντες αυτής της οικογένειας.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Μάτωσα δίπλα του.
Ta đã đổ máu cùng nó.
Μια νεαρή παραδέχτηκε: «Ζω διπλή ζωή—αλλιώς στο σχολείο και αλλιώς στο σπίτι.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
Επίσης, μπορείτε να κάνετε διπλό κλικ, να σύρετε τον κέρσορα για να κάνετε ενιαία υπογράμμιση καθώς σύρετε τον κέρσορα.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Αν πληρώσω τα διπλά, τότε θα πρέπει να γίνει στον μισό χρόνο.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Αρχίζω και τα βλέπω διπλά, εδώ.
Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây.
Αλλά όλοι στον θάνατο δίπλα είναι ξερολούκουμα.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
Εκείνος θα χτίσει σπίτι και θα δημιουργήσει οικογένεια δίπλα στο πατρικό σπίτι.
Người anh trai từ chối, rời khỏi khu nhà của gia đình, sống tại một ngôi nhà gần nhà Quế Lan.
Έριξα μια ματιά στην τσάντα δίπλα μου και προσπάθησα να θυμηθώ αν είχα όντως πάρει μαζί μου Αγία Γραφή καθώς και μια ποικιλία Γραφικών εντύπων.
Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không.
Το καλύτερο μέρος για να κρύψεις την πιο γνωστή πολυτιμότερη πέτρα είναι να τη βάλεις δίπλα σε πλούτη που δε γίνεται να περάσουν απαρατήρητα.
Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết?
11 Οι απόγονοι του Γαδ ζούσαν δίπλα τους στη γη της Βασάν μέχρι τη Σαλχά.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
Θα έπρεπε να βλέπετε πολλά γηραιά άστρα δίπλα σε αυτή τη μαύρη τρύπα.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.
Πώς θα ήταν η ζωή αν οι νεκροί ζούσαν στην κυριολεξία δίπλα σας;
Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn?
9 Κατόπιν ο Ιωδαέ ο ιερέας πήρε ένα κιβώτιο,+ άνοιξε μια τρύπα στο καπάκι του και το τοποθέτησε δίπλα στο θυσιαστήριο, στα δεξιά καθώς μπαίνει κανείς στον οίκο του Ιεχωβά.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
(Αποκάλυψη 14:1, 3) Γνώριζε ότι αυτή θα φέρει τις ειρηνικές παραδεισιακές συνθήκες τις οποίες ο ίδιος πρόσφερε στον κακοποιό που πέθανε δίπλα του.
Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài.
Μήπως ο δότης είχε διπλό πρόβλημα;
Người hiến tặng có hai bệnh?
Είναι σαν να είσαι ερωτευμένος, στο Παρίσι, για πρώτη φορά, αφού έχεις πιει τρεις διπλούς εσπρέσο.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
9:21-23) Παραδείγματος χάρη: Σε ένα αεροπλάνο, κάποιος Χριστιανός πρεσβύτερος κάθησε δίπλα σε έναν Ρωμαιοκαθολικό ιερέα.
Để minh họa: Trong một chuyến bay, một anh trưởng lão tín đồ đấng Christ ngồi cạnh một linh mục Công Giáo.
Ως εκ τούτου, βλέπετε, διπλή έκπτωση μου που είχαν στο άθλιο καιρό, και ότι είχατε μια ιδιαίτερα κακοήθη boot- κοπή δείγμα του Λονδίνου δούλα.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διπλός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.