dillere destan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dillere destan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dillere destan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dillere destan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là truyền thuyết, hư truyền, tập truyện cổ tích, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dillere destan
truyền thuyết(legendary) |
hư truyền(legendary) |
tập truyện cổ tích(legendary) |
nổi tiếng(legendary) |
Xem thêm ví dụ
Quarth'ın güzelliği dillere destan... Vẻ đẹp của Quarth là huyền thoại... |
Freeza'nın dehşeti Galaktik Karakol'da bile dillere destan olmuştur. Sự đáng sợ của Freeza đã thành truyền thuyết của Tuần Tra Viên Thiên Hà. |
Hiroim, Diken Savaşları' nda katıldığın muharebeler dillere destandı Hiroim, những trận chiến của anh trong Cuộc Chiến tranh Oải Hương đúng là huyền thoại |
Bu bizim sonumuz olacaksa onlara öyle bir son sunacağım ki dillere destan olacak. Nếu đây là kết cục của chúng ta, ta mong rằng nó sẽ xứng đáng... để người sau nhớ mãi. |
O dönemde büyükbabam Woodworth, geniş Howell ailesini yakından tanımaya başladı ve birçok kez onların dillere destan konukseverliğini gördü. Dạo ấy, ông nội Woodworth rất thân với đại gia đình Howell, và thường nhận được sự tiếp đãi nồng hậu theo truyền thống của họ. |
Dağın derinliklerine doğru inşa edilmiş bu muhkem şehrin güzelliği dillere destandı. được tạo tác ngay trong lòng núi, vẻ đẹp của pháo đài này đã trở nên huyền thoại. |
Ailenin serveti ve gücü dillere destandır. Tài sản và quyền lực của gia đình này như là huyền thoại. |
Senin o muhteşem, dillere destan yolculuğun sonrası üç katili adalete teslim etmen yüzünden. Tại vì cuộc hành trình huy hoàng, tráng lệ đưa ba tên sát nhân ra trước công lý của anh. |
(I. Kırallar 4:25) Kral Süleyman Tanrı’dan maddi servet istememesine rağmen, dillere destan bir zenginliğe sahip olmuştu. (1 Các Vua 4:25) Sa-lô-môn nổi tiếng là người giàu có, dù đó không phải là điều ông cầu xin Đức Chúa Trời. |
Hiroim, Diken Savaşları'nda katıldığın muharebeler dillere destandı. Hiroim, những trận chiến của anh trong Cuộc Chiến tranh Oải Hương đúng là huyền thoại |
Dillere destan bir kahraman olacaksın. Ông sẽ trở thành anh hùng. |
Ünün dillere destan. Danh tiếng của ngươi đến trước ngươi. |
Thomas, Booth günlüğünün dillere destan kayıp sayfasını yakmış olmasaydı...... belki de katiller büyük bir altın hazinesini bulmuş olacaklar...... ve belki de Amerika İç Savaş' ı kaybedecekti Nếu Thomas không đốt trang giấy huyền thoại đã mất ấy từ quyển nhật ký của Booth, những tên sát thủ có thể đã tìm thấy một kho báu vàng đồ sộ, và có thể Liên bang đã thua trận trong cuộc Nội chiến |
Örneğin Mezopotamya’da, Akadların Gılgamış destanı ile Ugaritçe (bugünkü Suriye’nin kuzeyinde bulunan bölgede bir zamanlar konuşulan dil) yazılan Ras Şamra destanı şüphesiz çok popülerdi. Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi. |
Örneğin Akad dilinde yazılmış olan Gılgamış Destanı bir tufandan, gemiden ve hayatta kalanlardan söz eder. Thí dụ, thiên sử thi Gilgamesh của người Akkad nói về một trận lụt, một con tàu và những người sống sót. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dillere destan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.