δικλείδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δικλείδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δικλείδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δικλείδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là van, lắp van, lưỡi gà, cần bấm, rađiô đèn điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δικλείδα

van

(valve)

lắp van

(valve)

lưỡi gà

(valve)

cần bấm

(valve)

rađiô đèn điện tử

(valve)

Xem thêm ví dụ

Μια δικλείδα ασφαλείας.
Cơ chế an toàn.
Τα καταφέρνεις σ'αυτό, έχεις την δική σου δικλείδα ασφαλείας.
ngài từ bỏ chuyện này, chúng ta sẽ phải nhận vé khứ hồi.
Οι δικλείδες ασφαλείας " Ασίμοφ " στον προγραμματισμό τους σημαίνει ότι απλά δεν είναι ικανά να μας βλάψουν.
Chướng ngại Asimov trong chương trình của chúng nghĩa là chúng không được hại chúng ta.
Η τεχνολογία και πολλά ατυχήματα, βοηθούν να εξελιχθεί η χύτρα ταχύτητας με πολλές δικλείδες ασφαλείας.
Tốc độ và kỹ thuật của anh làm nhiều hàng phòng ngự phải e sợ.
Βρισκόμαστε σε μία κατάσταση όπου οι βασικές δικλείδες ασφαλείας και υπευθυνότητας και διαφάνειας, έχουν όλες αποσαθρωθεί.
Chúng ta đang có một tình huống khi mà sự bảo toàn cơ bản của sự trung thực và trách nhiệm pháp lý và minh bạch đều bị gạt đi hết.
Έφτιαξα μια δικλείδα που αποκόπτει την πηγή ενέργειας.
Tôi đã thiết lập một khoá an toàn để cắt nguồn năng lượng.
Έχει ασφαλιστικές δικλείδες ώστε να μην χρησιμοποιηθεί ως παράγοντας καταστροφής.
Tôi đã thiết kế nó với biện pháp bảo vệ để ngăn chặn nó bị lạm dụng như một tác nhân hủy diệt.
Είπες ότι θα ήταν δικλείδα ασφαλείας.
Anh nói cái này sẽ là chính sách bảo hiểm mà.
Τα διαμάντια είναι δικλείδα ασφαλείας και για τους δύο.
Đống kim cương là đồ bảo hiểm cho chúng ta.
Δικλείδα ασφαλείας.
Không an toàn.
Μία δικλείδα ασφαλείας, αν θέλετε.
1 hợp đồng bảo hiểm, nếu ngài có thể.
Ένα τέτοιο μονοπώλιο της βίας, πρωτίστως λειτουργεί ως ασφαλιστική δικλείδα.
Một cơ chế độc quyền về bạo lực như thế trước tiên sẽ giúp ổn định xã hội.
Η δικλείδα ασφαλείας του Ρέι εναντίον σου.
Đây là tài liệu của Ray dùng chống lại ông
Και όπως μπορείτε να δείτε, οι δικλείδες συμπεριφοράς λειτουργούν ακριβώς όπως θα περιμένατε.
Và như các vị có thể thấy, cơ chế an toàn hành vi đã hoạt động đúng như mong muốn.
Ωστόσο, αναπτύχθηκαν δικλείδες ασφαλείας σχετικά με τη διαδικασία επιλογής.
Tuy nhiên, vẫn có những ngoại lệ trong quy trình tuyển chọn.
Ποια είσαι εσύ που παίζεις παιχνίδια όταν η δικλείδα ασφαλείας σου έφυγε απ'το σπίτι απόψε με σκοπό να μη σου ξαναμιλήσει ποτέ;
Cô là kẻ quái nào mà dám chơi cứng khi tấm lưới an toàn của cô vừa đùng đùng ra khỏi nhà tối nay chẳng còn trông mong gì nói chuyện với cô trở lại?
Τέτοιες μηχανές έχουν δικλείδες ασφαλείας.
Một cái máy kiểu đó thì chắc chắn phải có chốt an toàn.
Εξασκείτε παίζοντας σε ένα δέντρο κάθε μέρα με τον αδερφό της και την αδερφή της, ήδη μαθαίνει να χρησιμοποιεί την ουρά της σαν δικλείδα ασφαλείας υπό το βλέμμα του πατέρα της.
Vừa chơi đùa vừa thực hành trên cây với những anh chị lớn, nó đã học được cách sử dụng chiếc đuôi của mình như sợi dây an toàn dưới sự giám sát của người cha.
Εγώ είμαι η ασφάλεια δικλείδας σας κύριε.
Tôi là " thiết bị an toàn " của ngài.
Όμως, αρκετές μεταλλάξεις παρακάμπτουν τις δικλείδες ασφαλείας και οδηγούν το κύτταρο σε απερίσκεπτες διαιρέσεις.
Trong hầu hết các trường hợp, tế bào cảm nhận được lỗi, nó sẽ tự triệt tiêu hoặc hệ thống phát hiện ra tác nhân gây hại và sẽ loại trừ chúng.
Έγραψε μια δικλείδα ασφαλείας στον πηγαίο κώδικά μου.
Ông ấy đã viết mã chặn trong root code của tôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δικλείδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.