διάδοση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάδοση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάδοση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάδοση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tin đồn, sự truyền bá, phát tán, tiếng đồn, sự lan truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάδοση
tin đồn(bruit) |
sự truyền bá(promulgation) |
phát tán(propagation) |
tiếng đồn(bruit) |
sự lan truyền(propagation) |
Xem thêm ví dụ
15 λεπτά: «Διάδοση Καλών Νέων που Αφορούν Κάτι Καλύτερο». 15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”. |
Ακόμη κάτι πιο σημαντικό, πιστά μέλη πάντοτε θα έχουν το Πνεύμα Του να είναι μαζί τους, να τα καθοδηγεί καθώς επιζητούν να συμμετάσχουν στο μέγα έργο της διάδοσης του αποκατεστημένου Ευαγγελίου του Ιησού Χριστού. Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Επιβραδύνουν ακόμη και τη διάδοση των γονιδίων. Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene. |
«Άμεση διάδοση του ευαγγελίου με νέες μεθόδους», όπως το ονομάζει ένας Ιταλός ιερέας. Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”. |
ΤΟ ΒΙΒΛΙΟ ΕΤΟΥΣ 1992 εξηγούσε: «Δυο θαρραλέοι σκαπανείς διάκονοι από το Κέιπ Τάουν [Νότια Αφρική], ο Γκρέι Σμιθ και ο μεγαλύτερος αδελφός του Φρανκ, ξεκίνησαν για τη Βρετανική Ανατολική Αφρική με σκοπό να δουν ποιες δυνατότητες υπήρχαν για τη διάδοση των καλών νέων. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
2 Αν και οι καιροί έχουν αλλάξει από το 19ο αιώνα, υπάρχει κάτι που παραμένει το ίδιο—οι αφιερωμένοι υπηρέτες του Θεού είναι αποφασισμένοι να συνεχίσουν να χρησιμοποιούν όσο το δυνατόν περισσότερο χρόνο στη διάδοση των καλών νέων. 2 Mặc dù thời nay đã đổi khác so với thế kỷ 19, một sự kiện vẫn giống như xưa—đó là các tôi tớ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời muốn tiếp tục dùng càng nhiều thời giờ càng tốt trong việc truyền bá tin mừng. |
Όχι μόνο αυτό, επειδή έχετε αυτή τη διάδοση θερμότητας, ο αέρας ανεβαίνει όπου κάνει ζέστη, ο αέρας ελκύεται. Không chỉ có vậy, nhờ có sự đối lưu, không khí bị đẩy lên ở nơi nóng bức, không khí bị hút vào. |
Η αλήθεια είναι ότι καμιά άλλη θρησκευτική ομάδα στον κόσμο δεν έχει ξεπεράσει τους Μάρτυρες του Ιεχωβά σε ζήλο και εμμονή στην προσπάθεια διάδοσης των καλών νέων της Βασιλείας». Có thể nói rằng cả thế giới không có một nhóm tôn giáo nào hăng say và bền-đỗ trong việc rao truyền tin mừng về Nước Trời hơn các Nhân-chứng Giê-hô-va”. |
Το 2013, πάνω από 2.700 μεταφραστές εργάζονταν σε 190 και πλέον τοποθεσίες για να συμβάλουν στη διάδοση των καλών νέων σε πάνω από 670 γλώσσες. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
Ο μεμονωμένος αυτός Μάρτυρας παρέμεινε δραστήριος, και μέσα σε έξι μήνες υπήρχαν άλλα 13 άτομα που συμμετείχαν στη διάδοση των καλών νέων. Dù chỉ có một mình, anh vẫn tiếp tục bận rộn, và trong vòng sáu tháng đã có thêm 13 người cùng rao truyền tin mừng với anh. |
Μόνο με τη διακοπή της διάδοσης θα μπορούσε ο κόσμος να αντιμετωπίσει το HIV. Chỉ bằng cách ngăn chăn sự lây lan thế giới mới có thể đối phó được với đại dịch. |
11 Έπειτα από τον θάνατο του αδελφού Ρώσσελ, άρχισε να χρησιμοποιείται μια άλλη αποτελεσματική μέθοδος διάδοσης των καλών νέων. 11 Sau khi anh Russell qua đời, một phương pháp rao truyền tin mừng hữu hiệu khác bắt đầu được sử dụng. |
* Ιεραποστολικό έργο και διάδοση του Ευαγγελίου (mormon.org) * Công việc truyền giáo và chia sẻ phúc âm (mormon.org) |
Το 1536 το έργο του Κοπέρνικου προσέγγιζε την οριστική μορφή του και διαδόσεις για τη θεωρία του είχαν φθάσει σε εγγράμματους ανθρώπους σε ολόκληρη την Ευρώπη. Tới năm 1536 lý thuyết của Kopernik đã hoàn thiện, và một số lời đồn đại về lý thuyết của ông đã đến tai những bậc trí thức trên toàn Châu Âu. |
Οι διαφορετικές γλώσσες, θέτουν ένα εμπόδιο, όπως είδαμε, στην διάδοση των αγαθών και των ιδεών των τεχνολογιών και της σοφίας. Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. |
Το βιβλιάριο Καλά Νέα για τους Ανθρώπους Όλων των Εθνών, το οποίο εκδόθηκε το 2004, έχει ήδη συμβάλει καθοριστικά στη διάδοση της ελπίδας της Βασιλείας με το απλό, θετικό άγγελμά του, το οποίο είναι διαθέσιμο σε πολλές γλώσσες. —Βλέπε το άρθρο «Καλά Νέα για τους Ανθρώπους Όλων των Εθνών» στη σελίδα 32. Sách nhỏ Good News for People of All Nations (Tin mừng cho mọi dân), được ra mắt năm 2004, là công cụ hữu ích để rao truyền hy vọng về Nước Trời bằng một thông điệp đơn giản, tích cực trong nhiều thứ tiếng.—Xin xem trang 32. |
Αλλά η διάδοση της κομουνιστικής φιλοσοφίας δεν ήταν το μόνο πράγμα που συντέλεσε στην αποδυνάμωση της επιρροής που ασκούσε η θρησκεία στην ανθρωπότητα. Tuy nhiên, sự truyền bá của thuyết cộng sản không phải là điều duy nhất làm giảm đi ảnh hưởng của tôn giáo đối với dân chúng. |
Εκεί περιέγραφε πειράματα γύρω από τη φύση του φωτός, μεταξύ αυτών το πώς αναλύεται στα χρώματα που το αποτελούν, πώς αντανακλάται στους καθρέφτες και πώς διαθλάται όταν περνάει από ένα μέσο διάδοσης σε ένα άλλο. Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác. |
Θα μπορούσαν να είναι άλλοι παράγοντες που προκαλούν διάδοση με μεγαλύτερη συχνότητα. Đó có thể là một số yếu tố khiến cho đại dịch lan tràn nhanh hơn. |
Πώς βοήθησε αυτό το χαρισμα στη δίαδοση του ευαγγελίου σε όλο τον κόσμο; Ân tứ này đã giúp đỡ trong việc rao truyền phúc âm trên khắp thế gian như thế nào? |
Διάδοση Καλών Νέων που Αφορούν Κάτι Καλύτερο Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn |
Γιατί, πριν από την διάδοση του καφέ και του τσάι στο βρετανικό πολιτισμό αυτό που έπιναν οι άνθρωποι -- και η αφρόκρεμα αλλά και ο όχλος -- κάθε μέρα, από τα χαράματα μέχρι το σούρουπο ήταν το αλκοόλ. Vì, trước khi có sự phổ biến của trà và cà phê trong văn hóa Anh, mọi người dù sang dù hèn cũng chỉ có 1 thức uống duy nhất mỗi ngày đó là bia rượu. |
Διάδοση του Σπόρου της Βασιλείας Κάτω από Όλες τις Περιστάσεις Gieo hạt giống Nước Trời vào mọi dịp |
Το έργο της διάδοσης τού Ευαγγελίου με φυσικό και κανονικό τρόπο προς εκείνους που νοιαζόμαστε και αγαπάμε, θα είναι το έργο και η χαρά της ζωής μας. Công việc chia sẻ phúc âm một cách tự nhiên và bình thường với những người chúng ta quan tâm và yêu mến sẽ là công việc cũng như niềm vui của cuộc sống chúng ta. |
Το γερμανικό ειδησεογραφικό περιοδικό Ντερ Σπίγκελ (Der Spiegel) παρατήρησε: «Η γνωστοποίηση της απόσυρσης από τη Συνθήκη για τη μη Διάδοση των Πυρηνικών Όπλων δημιουργεί προηγούμενο: Τώρα υφίσταται η απειλή μιας κούρσας πυρηνικών εξοπλισμών, με αφετηρία την Ασία, η οποία θα μπορούσε να γίνει πιο επικίνδυνη από ό,τι ήταν ο ανταγωνισμός ανάμεσα στις υπερδυνάμεις για τις βόμβες». Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάδοση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.