धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ.
Từ धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ धन्यवाद
cám ơninterjection आपका बहुत बहुत धन्यवाद! Cám ơn bạn nhiều nghe! |
cảm ơninterjection verb मैं तुम उसके लिए कुछ किया है सब कुछ के लिए धन्यवाद देना चाहता था. Tôi muốn cảm ơn cho tất cả những gì cô đã làm cho anh ấy. |
感恩interjection |
Xem thêm ví dụ
द वॉचटावर की तैयारी में, जो कि सचमुच ही आध्यात्मिक अन्न है, जो सविस्तृत गवेषणा, अभ्यास और परिश्रम जाता है, उसके लिए बहुत बहुत धन्यवाद।’ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
व्यवस्था में धन्यवाद और मन्नत की बलियों का भी प्रयोजन था, जो पूर्ण रूप से स्वैच्छिक थीं। Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
और इन सभाओं में जब बूढ़े और जवान, लंबे समय से सेवा कर रहे और नए साक्षी मिलकर उपासना करने और एक-दूसरे के साथ मेल-जोल बढ़ाने के लिए इकट्ठा होते हैं, तब लगभग सभी की ज़बान पर “शुक्रिया,” “धन्यवाद,” “थैंक्यू,” या इस तरह के दूसरे मीठे लफ्ज़ होते हैं। Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
भजनहार ने कहा: “वे तेरे महान और भययोग्य नाम का धन्यवाद करें! Người viết Thi-thiên thốt lên: “Ngài đã sai cứu-chuộc dân Ngài, truyền lập giao-ước Ngài đến đời đời. |
पौलुस ने साफ-साफ बताया: “हम तुम्हारे लिये नित प्रार्थना करके अपने प्रभु यीशु मसीह के पिता अर्थात् परमेश्वर का धन्यवाद करते हैं।” Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
धन्यवाद, मैं अभी भी एम्टीए के काल का इंतज़ार कर रहा हूँ (हंसी) क्या आप जानते हैं कि मैंने उनके रंगों से अधिक भी नहीं प्रयोग किए Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ. |
इसके बारे में बाइबल कहती है: “हमारे प्रभु यीशु मसीह के परमेश्वर, और पिता का धन्यवाद हो, जो दया का पिता, और सब प्रकार की शान्ति का परमेश्वर है। वह हमारे सब क्लेशों में शान्ति देता है; ताकि हम उस शान्ति के कारण जो परमेश्वर हमें देता है, उन्हें भी शान्ति दे सकें, जो किसी प्रकार के क्लेश में हों।” Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!” |
आपकी साइट बनाने के लिए धन्यवाद। Cảm ơn vì đã tạo ra một trang web như thế này. |
जीने के लिए इससे बढ़िया वजह और क्या हो सकती है कि हम यहोवा की स्तुति करें और यह ज़िंदगी जो हमें मिली है, उसके लिए हमें यहोवा का धन्यवाद और उसकी स्तुति करनी चाहिए। Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài. |
इतना ही नहीं, भविष्य में यहोवा ने जिन महान कामों को करने का वादा किया है उसके बारे में जब हम मनन करते हैं, तो हम उसकी और भी ज़्यादा बड़ाई और धन्यवाद करते हैं। Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài. |
“मैं भूखा हूँ”, “मैं दर्द में हूँ”, "धन्यवाद" या "मैं तुमसे प्यार करता हूँ," ये कहने के लिए असमर्थ होने की कल्पना कीजिए| Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn". |
राजा और उनके हाकिम, यहूदा के लोग और यरूशलेम के निवासी अंदर आ पाएँगे+ और यह शहर सदा लोगों से आबाद रहेगा। 26 यहूदा के शहरों, यरूशलेम के आस-पास की जगहों, बिन्यामीन के इलाके,+ निचले प्रदेश,+ पहाड़ी प्रदेश और नेगेब* से लोग आ पाएँगे। वे अपने साथ पूरी होम-बलियाँ,+ बलिदान,+ अनाज के चढ़ावे,+ लोबान और धन्यवाद-बलियाँ लेकर यहोवा के भवन में आ पाएँगे। 26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va. |
हम उसके बहुत एहसानमंद थे हमने उसे तहे दिल से धन्यवाद कहा और बहुत-सी किताबें और पत्रिकाएँ देकर वहाँ से चले आए। Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
7. (क) हमें अपनी प्रार्थनाओं में यहोवा को धन्यवाद क्यों कहना चाहिए? 7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện? |
21 क्योंकि वे परमेश्वर को जानते तो थे, फिर भी उन्होंने उसकी वैसी बड़ाई न की जैसी करनी चाहिए, न ही उसका धन्यवाद किया, बल्कि खोखली और मूर्खता से भरी बातें सोचने लगे और उनका निर्बुद्धि मन अंधकार से भर गया। 21 Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ lại không tôn vinh hay tạ ơn ngài. Thay vì thế, đầu họ trở nên rỗng tuếch bởi những lập luận của mình và lòng ngu muội của họ trở nên tối tăm. |
भजन संहिता की किताब से कुछ आयतों का हवाला देकर उसने इस बात पर ज़ोर दिया कि परमेश्वर की महिमा करने में उसके सामने ‘झुकना’ यानी उसकी उपासना करना, उसका “धन्यवाद” करना और उसकी “स्तुति” करना शामिल है।—भजन 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2. Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2. |
अपने आपसे पूछिए ‘मैंने पिछली बार कब अपने पड़ोसी, साथ काम करनेवाले, साथ पढ़नेवाले, अस्पताल के कर्मचारी, दुकानदार, या किसी और को जिसने मेरी मदद की थी, धन्यवाद कहा?’ Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
परिवार के साथ प्रार्थना करते समय अगर वह यहोवा की भलाई के लिए उसे हर बार धन्यवाद दे, तो इसका बच्चों पर गहरा असर होगा। वे सीखेंगे कि यहोवा को अपना मित्र बनाना कितना ज़रूरी है।” Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”. |
7 उसी दिन दाविद ने पहली बार यहोवा के लिए धन्यवाद का एक गीत रचा और आसाप और उसके भाइयों को वह गीत गाने की हिदायत दी। + वह गीत यह था: 7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát: |
जब भी हम किसी के यहाँ खाने पर जाते हैं, तो हम उन्हें धन्यवाद कहने के लिए एक कार्ड बनाते हैं और बच्चों से कहते हैं कि वे उसमें अपना नाम लिखें या कोई तसवीर बनाएँ।” Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”. |
29 जब भी तुम यहोवा के लिए धन्यवाद-बलि चढ़ाते हो+ तो बलिदान इस तरह अर्पित करना कि तुम मंज़ूरी पा सको। 29 Nếu các ngươi dâng vật tế lễ tạ ơn cho Đức Giê-hô-va+ thì phải dâng sao cho mình được chấp nhận. |
आज हम भी सच्चाई सीखने की वज़ह से आध्यात्मिक मायने में चंगे हो रहे हैं इसलिए हमें यहोवा का धन्यवाद करना चाहिए। Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”. |
दाविद का धन्यवाद का गीत (7-36) Bài hát cảm tạ của Đa-vít (7-36) |
जब देश में बारिश होती थी और ज़मीन उपजाऊ हो जाती थी, तो इसके लिए इन झूठे देवताओं का धन्यवाद किया जाता था; इन मूर्तिपूजकों को यह यकीन हो जाता था कि उनके सारे रीति-रिवाज़ सही हैं। Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
कई बार, अपने होटल के कमरे पर पहुँचने के बाद, मैं अपने घुटनों के बल बैठा और यहोवा को उसकी सुरक्षा के लिए धन्यवाद किया। Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धन्यवाद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.