धात trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ धात trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ धात trong Tiếng Ấn Độ.

Từ धात trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ धात

kim loại

noun

Xem thêm ví dụ

24 जब बैबिलोन का राजा नबूकदनेस्सर,* यहोयाकीम के बेटे+ और यहूदा के राजा यकोन्याह* को और उसके साथ यहूदा के हाकिमों, कारीगरों और धातु-कारीगरों* को बंदी बनाकर यरूशलेम से बैबिलोन ले गया,+ तो उसके बाद यहोवा ने मुझे अंजीरों से भरी दो टोकरियाँ दिखायीं।
24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va.
यह टोप ज़्यादातर धातु का बना होता था और इसे कपड़े या चमड़े की टोपी के ऊपर पहना जाता था। यह टोप सिर पर होनेवाले ज़्यादातर वार झेल सकता है और ज़्यादा चोट नहीं पहुँचने देता।
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
लेकिन चीनी भाषा की लिखाई में वर्णमाला नहीं होती बल्कि चिन्हों का इस्तेमाल किया जाता है जो कई धातुओं से मिलकर बने होते हैं।
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
उदाहरण के लिए: इसे शरीर पर पहने जाने वाली चीज़ों में सिर्फ़ बेल्ट पर लगने वाले क्लिप, होल्सटर या उनसे मिलती-जुलती उन चीज़ों पर ही लगा कर इस्तेमाल करना चाहिए, जिनमें धातु बिल्कुल न हो. साथ ही, यह पक्का करना ज़रूरी है कि इन चीज़ों की वजह से फ़ोन (एंटिना समेत) और उपयोगकर्ता के शरीर के बीच कम से कम 10 मिमी की दूरी हो.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
उसकी दीवारों, टाइल के बने फर्शों और धातु की बनी कुर्सियों की वज़ह से आवाज़ में गड़बड़ी पैदा होने की गुंजाइश थी।
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
(नीतिवचन 2:4) इस आयत से हमें याद आता है कि सदियों से लोगों ने खून-पसीना एक करके सोना और चाँदी जैसी कीमती मानी जानेवाली धातुओं को हासिल किया है।
(Châm-ngôn 2:4) Điều này làm chúng ta nghĩ đến thành tích khai thác mỏ của người ta qua hàng bao thế kỷ để tìm cái được gọi là quý kim bằng bạc và vàng.
हमारा ध्यान होना चाहिए कि जहां है? ( धातु खनक )
Đó là thứ chúng ta phải chú tâm ư?
वे अकसर लकड़ी, पत्थर या धातु की बनी चीज़ों की उपासना करते हैं।
Họ thường thờ những vật họ làm ra bằng gỗ, đá hoặc kim loại.
यह डिज़ाइन 9M 45 nm उच्च-k धातु-गेट सीमॉस (CMOS) में उत्पादित किया जाता है और इसे एक 441-बॉल μFCBGA पैकेज में रखा जाता है।
Cách thiết kế này được sản xuất trong 9M 45 nm High-k metal-gate CMOS và đóng gói 441-bi μFCBGA."
(निर्गमन 3:8) पुरानी धातुएँ और पत्थर की चीज़ें बड़ी मात्रा में पायी जाती हैं, मगर कपड़े, चमड़े, और लेप किए हुए शव जैसी नाज़ुक चीज़ें नमी की वजह से और समय के गुज़रते सुरक्षित नहीं रह पातीं।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
19 इसलिए सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, ‘तुम सब धातु के मैल जैसे बेकार हो गए हो,+ इसलिए मैं तुम्हें यरूशलेम के अंदर इकट्ठा करनेवाला हूँ।
19 Vì vậy, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Bởi hết thảy các ngươi đã trở nên như thứ cặn bã vô giá trị,+ ta sẽ gom các ngươi lại bên trong Giê-ru-sa-lem.
पहली सदी में दिए को अकसर लकड़ी या धातु के बने दीवट पर रखा जाता था, जिससे ‘घर के सब लोगों को प्रकाश’ मिलता था।
Thông thường, khi được đặt trên giá gỗ hoặc kim loại, đèn sẽ “soi sáng mọi người ở trong nhà”.
स्पेन (प्राचीनकाल के तर्शीश की जगह) में चाँदी, लोहे, टिन और दूसरी धातुओं की खानें हैं जिनमें से बड़ी मात्रा में धातुएँ निकाली जाती हैं।
Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác.
देख लें कि फ़ोन के साथ आने वाले दूसरे सामान, जैसे कि फ़ोन का केस और इसका होल्स्टर धातु से बने हुए न हों.
Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.
(यशायाह 44:13) खुदाई करने पर खोजकर्ताओं ने पाया कि उन दिनों धातु से बनी आरी, पत्थर के हथौड़े और ताँबे की कीलें इस्तेमाल होती थीं।
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13).
ऊगरीट में एजियन, अनातुलिया, बाबुल, मिस्र और मध्य पूर्व के दूसरे भागों से व्यापारी आकर, धातुओं, कृषि उत्पादनों साथ ही बड़े पैमाने पर ऊगरीट में बनायी गयी दूसरी चीज़ों का व्यापार करते थे।
Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương.
15 पूरी धातु पर ज़ंगरोधक पेंट लगाने या ज़ंग के दाग-धब्बों को साफ करने से ज़ंग लगने का खतरा नहीं होता।
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
27 और वे अपने साथ एक अभिलेख लाए, उन लोगों का अभिलेख जिनकी हड्डियां उन्हें मिली थी; और यह कच्ची धातु की पट्टियों पर खुदा हुआ था ।
27 Và họ đem về được một biên sử, là biên sử của sắc dân mà họ tìm thấy nay chỉ còn có những bộ xương khô; biên sử này được ghi khắc trên các bảng kim khí.
उसके बैरियों ने उसे गिरफ़्तार किया, ग़ैरक़ानूनन मुक़दमा चलाया, दोषी ठहराया, ठट्ठा किया, उस पर थूका, अनेक पट्टोंवाले कोड़े से मारा जिन पर संभवतः हड्डियों और धातुओं के टुकड़े जड़े हुए थे, और अन्त में उसे घंटों तक एक स्तम्भ पर कीलों से ठोक कर छोड़ दिया।
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
जैसे लोहे के एक टुकड़े का प्रयोग उसी धातु की धार को तेज़ करने के लिए किया जा सकता है, एक मित्र दूसरे मित्र की बौद्धिक और आध्यात्मिक स्थिति को तेज़ करने में सफल हो सकता है।
Như một miếng sắt có thể dùng để mài bén một lưỡi dao làm bằng cùng chất kim loại, thì người bạn này cũng có thể mài giũa người bạn kia, làm cho người ấy được nhạy bén về trí tuệ và thiêng liêng.
क्या आपको लगता है कि अगर कोई इंसान कपड़े, लकड़ी, पत्थर या किसी धातु की बनी मूरत की उपासना करता है तो उससे परमेश्वर को फर्क पड़ेगा?— क्या यहोवा के एक सेवक को किसी मूरत की उपासना करनी चाहिए?— शद्रक, मेशक और अबेदनगो ने मूरत की उपासना करने से साफ इनकार कर दिया और यहोवा उनसे बहुत खुश हुआ।
Vậy em nghĩ đối với Đức Chúa Trời, hình tượng tôn giáo làm bằng vải, gỗ, đá hay kim loại thì có gì khác nhau không?— Một tôi tớ Đức Giê-hô-va có được làm một hành động thờ phượng trước những hình tượng như thế không?— Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô đã không chịu làm vậy, và Đức Giê-hô-va hài lòng về họ.
धातु के मैल और पानी मिले दाखरस का क्या मतलब है, और यहूदा के शासकों के बारे में ऐसा कहना क्यों सही है?
Cáu cặn và rượu loãng biểu thị điều gì, và tại sao giới lãnh đạo người Giu-đa đáng bị mô tả như thế?
11 और देखो, दोनों ही प्रदेशों में हर प्रकार का सोना, चांदी, और मूल्यवान कच्चा धातु पाया जाता था; और वहां पर दुर्लभ कारीगर भी थे, जो हर प्रकार के कच्चे धातु पर काम कर उसे शुद्ध बनाते थे; और इस प्रकार वे धनी हो गए ।
11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có.
इन्होंने करीब सन् 1450 में मूवबल टाइप (धातु के अलग-अलग टुकड़ों पर तराशे गए अक्षर) का इस्तेमाल कर पहली छपाई मशीन तैयार की थी।
Johannes Gutenberg: Khoảng năm 1450, nhà phát minh người Đức này đã sáng chế máy in bằng kỹ thuật xếp chữ.
(यशायाह 13:6) इसलिए धातु से बने अपने धनुषों से वे न सिर्फ तीर चलाते हैं, बल्कि दुश्मन के सैनिकों पर वार करके उन्हें कुचल डालते हैं। बाबुल की माताओं के लाल उनके हाथों मारे जाएँगे। वे बाबुल पर जीत पाने की ठान चुके हैं।
(Ê-sai 13:6, Trần Đức Huân) Do đó, với những cung cứng cáp—dùng để bắn tên hầu “đập-giập” quân thù, tức con cái của các bà mẹ Ba-by-lôn—họ cương quyết chinh phục Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ धात trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.