deney tüpü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deney tüpü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deney tüpü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ deney tüpü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ống nghiệm, ống thử, Hình trụ tròn, mẫu thử, hình trụ tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deney tüpü

ống nghiệm

(test tube)

ống thử

(test tube)

Hình trụ tròn

mẫu thử

hình trụ tròn

Xem thêm ví dụ

Neden gidip deney tüplerinle oynamıyorsun?
Tại sao anh không đi đi và làm việc với hòm Độc dược của anh ấy?
Tess, kırık bir deney tüpü buldum.
tôi tìm thấy một ống xét nghiệm bị vỡ.
Bir deney tüpünün içine atıp ısı verirsin.
Quẳng vào máy và đun nóng nó lên.
Onları bir deney tüpünde yaratmış olabilirsin ama onlar bunu bilmiyor.
Cô có thể đã tạo ra chúng trong ống nghiệm, nhưng chúng không biết điều đó.
Bana şuradaki deney tüplerini verir misin?
Đưa giúp tôi khay đựng ống nghiệm qua đây được chứ?
Deney tüpü” içinde başlayan yaşam, bir kadına nakledilir ve daha sonra bir bebek olarak doğar.
Một phôi bào thành hình trong ống nghiệm được cấy vào tử cung của người đàn bà và sau đó một em bé được sinh ra.
Sadece bir saat içinde, bütün deney tüpünü doldurmaya yetecek kadar biriktirdim.
Chỉ trong vòng một giờ, lượng oxy đủ để lấp đầy toàn bộ ống nghiệm.
Birkaç deney tüpü kırarak koca suç şebekesini alt edeceğini mi sandın?
Mày nghĩ sẽ ngăn chặn tội ác bằng cách phá hủy vài ống nghiệm sao?
Bilirsiniz, kazara üçüncü zenginleştirme kültürümüzün olduğu deney tüpünü kırdım, ve sonuç olarak, kuvöz odasını çamaşır suyu ve etanolle iki kez temizlemek zorunda kaldık.
Thế đó, tôi vô tình làm vỡ cái bình chứa mẻ vi khuẩn làm giàu thứ 3, hậu quả là, chúng tôi phải lau rửa phòng thí nghiệm bằng thuốc tẩy và ethanol 2 lần.
Proteinlerimizin üretimini sağlayan hayatın en temel yapısı olan DNA, hem doğanın üretimidir, hem de doğa kanunudur. Vücudumuzda ya da deney tüpünde olmasının bir farkı yoktur.
Dường như đối với chúng tôi việc DNA, cấu trúc cơ bản nhất của sự sống, mã hóa cho sự sản xuất tất cả protein của chúng ta, nó vừa là sản phẩm của tự nhiên vừa là quy luật của tự nhiên, bất kể nó nằm trong cơ thể chúng ta hay nằm dưới đáy của một ống nghiệm. Khi chúng tôi đào sâu vấn đề này,
Cohen’a göre şüpheciler, “iki RNA molekülünün bir deney tüpü içinde kendi bölünmelerinde rol aldığını göstermekle, RNA’nın tek başına bir hücre oluşturma ve Yer’de yaşamın ortaya çıkışını başlatma yeteneğinde olduğunu iddia etmek arasındaki uçurumun fazlasıyla büyük olduğunu ileri sürdüler.”
Cohen nhận xét rằng những người hoài nghi thuyết này “biện luận rằng đi từ việc chứng minh được phân tử RNA tự phân chia thành hai trong ống nghiệm tới việc cho rằng RNA có thể tự một mình nó cấu thành một tế bào và khiến sự sống xuất hiện trên đất là một bước nhảy vọt quá dài”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deney tüpü trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.