den Abschluss machen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ den Abschluss machen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ den Abschluss machen trong Tiếng Đức.

Từ den Abschluss machen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoàn thành, bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ den Abschluss machen

hoàn thành

(to complete)

bổ sung

(to complete)

Xem thêm ví dụ

Wir machen den Abschluss zusammen.
Chúng ta sẽ tốt nghiệp cùng nhau.
Bevor Sie eine Schlüsselaktualisierung anfordern, sollten Sie sich mit den Änderungen vertraut machen, die Sie nach Abschluss der Aktualisierung vornehmen müssen.
Trước khi yêu cầu nâng cấp khóa, điều quan trọng là phải hiểu những thay đổi mà bạn có thể cần thực hiện sau khi quá trình nâng cấp hoàn tất.
Bitten Sie die Schüler zum Abschluss der heutigen Lektion, zu beschreiben, wie junge Heilige der Letzten Tage den Namen des Herrn groß machen können.
Hãy kết thúc bài học ngày hôm nay bằng cách yêu cầu các học sinh mô tả những cách mà Các Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi có thể tán dương danh hiệu của Chúa.
6 Angesichts der Zeit, in der wir leben, sollten wir uns mit den Einzelheiten des kombinierten Zeichens der letzten Tage — „des Abschlusses des Systems der Dinge“ — gut vertraut machen.
6 Vì cớ thời kỳ chúng ta đang sống, chúng ta nên biết rõ những chi tiết của điềm tổng hợp đánh dấu những ngày sau rốt—“sự kết liễu của hệ thống mọi sự”.
Zum Abschluss möchte ich mich noch bei all denen bedanken, die so viel getan haben, um diese Konferenz zu dem zu machen, was sie ist – all denen, die im Hintergrund arbeiten und die das alles erst möglich gemacht haben.
Giờ đây để kết thúc, tôi muốn cám ơn tất cả mọi người đã làm rất nhiều để làm cho đại hội này thành công, nhiều người đã làm việc âm thầm để làm cho tất cả mọi điều này có thể được hoàn thành.
Ich traf die schwierige Entscheidung, nach meinem Abschluss nach Hause zurückzukehren und nicht zum Capitol Hill aufzusteigen, sondern nach unten in den Keller meiner Eltern und es zu meiner Aufgabe zu machen, Malen zu lernen.
Thật khó khăn để tôi quyết định sau khi tốt nghiệp sẽ trở về nhà không theo đuổi sự nghiệp ở Đồi Capitol nữa (tòa nhà Quốc hội) Tôi ở trong căn hầm bên dưới nhà bố mẹ và bắt đầu học vẽ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ den Abschluss machen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.