czapla trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ czapla trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ czapla trong Tiếng Ba Lan.

Từ czapla trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là con diệc, diệc, cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ czapla

con diệc

noun

diệc

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Zamek Himeji znany jest również jako Hakuro-jō lub Shirasagi-jō (Zamek Białej Czapli) ze względu na zewnętrzne wykończenie białym tynkiem gipsowym.
Thường được biết đến với tên Hakurojo hay Shirasagijo (Lâu đài hạc trắng) do được sơn phủ một lớp màu trắng tinh xảo bên ngoài.
Złote czaple.
Loài Diệc Vàng.
Włodzimierz Kluczak, Pan Czapla.
Nguyễn Đức Liêm, KS.
Ptaki ze względu na wygląd zewnętrzny dzieli się na osiem kategorii: 1) pływające — kaczki i im podobne, 2) szybujące — mewy i im podobne, 3) brodzące długonogie — czaple i żurawie, 4) brodzące mniejsze — siewki i piaskowce, 5) kuraki — głuszce i przepiórki, 6) drapieżne — jastrzębie, orły i sowy, 7) przesiadujące na gałęziach i 8) poruszające się po ziemi (Roger Tory Peterson, A Field Guide to the Birds East of the Rockies).
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
13 „‚A oto stworzenia latające, których będziecie się brzydzić i których nie należy jeść, bo są czymś wstrętnym: orzeł+, rybołów, sęp kasztanowaty+, 14 kania ruda i kania czarna, 15 wszelkie gatunki kruków, 16 struś, sowa, mewa, wszelkie gatunki sokołów, 17 pójdźka, kormoran, sowa uszata, 18 łabędź, pelikan, sęp, 19 bocian, wszelkie gatunki czapli, dudek i nietoperz.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
12 A oto te, których nie wolno wam jeść: orzeł, rybołów, sęp kasztanowaty+, 13 kania ruda, kania czarna i wszelkie inne gatunki kań, 14 wszelkie gatunki kruków, 15 struś, sowa, mewa, wszelkie gatunki sokołów, 16 pójdźka, sowa uszata, łabędź, 17 pelikan, sęp, kormoran, 18 bocian, wszelkie gatunki czapli, dudek i nietoperz.
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Spośród ptaków można wymienić łyski, jastrzębie, czaple, przepióry czubate, kruki, przedstawicieli rodziny bekasowatych, sępy i setki innych.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
Wybrzeża zamieszkuje urodziwe ptactwo wodne — między innymi czaple śniade, czaple białe, rybołowy, wężówki i kormorany.
Ngoài ra, có các loài chim nước xinh đẹp như diệc xanh, diệc bạch lớn, chim ưng biển, chim cổ rắn và chim cốc sinh sống ở ven đảo.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ czapla trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.