cubes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cubes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubes trong Tiếng Anh.
Từ cubes trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình lập phương, lập phương, Khối lập phương, xúc xắc, súc sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cubes
hình lập phương
|
lập phương
|
Khối lập phương
|
xúc xắc
|
súc sắc
|
Xem thêm ví dụ
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
A #-D game based on Rubik 's Cube Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
The Indian mathematician Aryabhata wrote an explanation of cubes in his work Aryabhatiya. Nhà toán học người Ấn Độ, Aryabhata đã viết một lời giải thích về lập phương trong nghiên cứu của ông. |
Something close to a proof by mathematical induction appears in a book written by Al-Karaji around 1000 AD, who used it to prove the binomial theorem, Pascal's triangle, and the sum of integral cubes. Chứng minh đầu tiên bằng quy nạp toán học xuất hiện trong một cuốn sách viết bởi Al-Karaji khoảng 1000 CN, người đã sử dụng nó để chứng minh định lý nhị thức, tam giác Pascal, và tổng của các lập phương nguyên. |
Outside the rods is a fragmentation layer of steel cubes weighing 2–3 grams. Bên ngoài các thanh này là một lớp phân mảnh khối thép nặng 2-3 g. |
Everybody can see the two ways of seeing the cube? Mọi người đều thấy cả chứ? |
Humans do not usually see an inconsistent interpretation of the cube. Con người thường không thấy một sự giải thích không nhất quán của khối lập phương. |
Take the whole square and extend it out one inch, and we get a 3D cube. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
A rectangular storage container with an open top is to have a volume of 10 meters cubed. Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối |
When you see the cube one way, behind the screen, those boundaries go away. Khi các bạn nhìn khối lập phương theo một chiều, đằng sau màn hình, những ranh giới đó biến đi. |
Now that cube is very empty by human standards, but that still means that it contains over a million tons of matter. Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất. |
What it means is that there exists some element G in ZP star, such that if we take G and raise to a bunch of powers G, G squared, G cubed, G to the fourth. Lưu ý là không ra khỏi G mũ p trừ 2 vì ta biết, theo định lý Fermat rằng, G mũ p - 1 bằng 1 vì vậy ta sẽ lập lặp một. |
The coordinates to the Cube's location on Earth were imprinted on his glasses. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
Notable impossible objects include: Impossible cube – The impossible cube was invented by M.C. Escher for Belvedere, a lithograph in which a boy seated at the foot of the building holds an impossible cube. Khối lập phương không thể- Các khối lập phương không thể được phát minh bởi MC Escher cho Belvedere , một tờ in đá, trong đó một cậu bé ngồi dưới chân của tòa nhà chứa một khối không thể. |
The simplest form of Hinton's method is to draw two ordinary cubes separated by an "unseen" distance, and then draw lines between their equivalent vertices. Hình thức đơn giản nhất của phương pháp của Hinton là vẽ hai khối bình thường cách nhau bởi một khoảng cách "không nhìn thấy", và sau đó vẽ đường giữa các đỉnh tương đương của chúng. |
Because imagine a cube out there in intergalactic space, the same size as our home, the solar system. (Tiếng cười) Bởi vì tưởng tượng có một khối lập phương ở ngoài kia trong không gian liên ngân hà, có kích thước tương đương ngôi nhà của húng ta, hệ mặt trời. |
Oh, it feels like a big leap from sugar cubes to this! A, cảm giác như một bước dài từ mấy viên đường tới việc này. |
That's cubed metal. Đó là khối kim loại. |
This is another part, single strand, dipped in a bigger tank that self- folds into a cube, a three- dimensional structure, on its own. Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều. |
The remainder of the video presents Knowles dancing on top of a sugar cube, dancing with backing dancers whose faces are partially concealed, lying in a circle of light, and riding a mechanical bull. Phần còn lại của video là cảnh Knowles nhảy múa trên đầu của một viên đường, nhảy múa với các vũ công - những người có khuôn mặt được che một phần, nằm trong một vòng tròn ánh sáng, và cưỡi một con bò máy. |
The smallest normal simple magic cube is order 3. Trường hợp không tầm thường có kích thước nhỏ nhất là ma trận kì ảo bậc 3. |
For example, every number must have a cube root. Vì thế mà mỗi cua rơ và xe đạp đều có một bảng số. |
Cinematographer Pete Kozachik explained: "The color cube is a 3D lookup table created by FilmLight Ltd. that forces the image data into behaving like a particular Eastman Kodak film stock—in this case, 5248, one of my favorites. Nhà quay phim Pete Kozachik giải thích: "Khối màu lập phương là một bảng tra cứu 3D do công ty FilmLight Ltd. tạo ra, có khả năng xử lý dữ liệu hình ảnh giống như phim nhựa của Eastman Kodak—trong trường hợp này là mẫu 5248, một trong những mẫu tôi yêu thích. |
Ice cubes. Tôi đang lấy ít đá. |
Now take me to this Cube of Rubik. Đưa ta tới với khối Rubik. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cubes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.