co? trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ co? trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ co? trong Tiếng Séc.
Từ co? trong Tiếng Séc có các nghĩa là cái chi, gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ co?
cái chipronoun Co je, sakra, Lian Yu? Luyện Ngục là cái chi mô? |
gìverb Nevím, co máte na mysli. Tôi không biết ý của bạn là gì. |
Xem thêm ví dụ
Co po vás asi ještě mám? Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Pardon, co? Xin lỗi, sao cơ? |
Víře v co? Đức tin nơi ai? |
Jako učedníci Ježíše Krista bychom měli dělat vše, co je v našich silách, abychom druhé vykoupili z jejich utrpení a břemen. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Jediné, co nám zbývalo, bylo doplout do přístavu v Apii, který byl 64 kilometrů daleko. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
V tom dortu bylo něco, co jim nesedlo. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Co, co uděláš? Bằng cách nào hả? |
Další uživatel se může přihlásit teprve poté, co do svého Chromebooku přidáte druhého uživatele. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Co nejdříve jsou zajištěny potraviny, voda, přístřeší, lékařská péče a citová a duchovní podpora Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Co se stalo? Chuyện gì đã xảy ra vậy? |
CO JSTE SE NAUČILI? BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? |
Co chceš, abych udělala? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
Co se děje? Chuyện gì? |
Mým břemenem ale je noc co noc bojovat s démonem Apopem. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Neřekl co? Nói gì với tôi cơ? |
Systémový co? A systems what? |
Když každou neděli přijímáme svátost, co se děje v našem srdci, když slyšíme ona slova „vždy Ho mít na paměti“? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
Nezapomeň, co mi dlužíš. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Co dělá? Nó có tác dụng gì? |
Co je smyslem bodu? Ý nghĩa là gì? |
Co se učíme z toho, jak Jehova ukáznil Šebnu? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
" Ha, ha, chlapče, co si o tom myslíš? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Co s ní vlastně máš? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ co? trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.