चमकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चमकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चमकता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चमकता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sáng sủa, thông minh, rạng rỡ, sánh dạ, rói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चमकता
sáng sủa(bright) |
thông minh(bright) |
rạng rỡ(bright) |
sánh dạ(bright) |
rói(bright) |
Xem thêm ví dụ
+ 5 यह रौशनी अँधेरे में चमक रही है,+ लेकिन अँधेरा उस पर हावी नहीं हो सका। + 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó. |
तथापि, तराशे और चमकाए जाने के बाद, वे सभी दिशाओं में प्रकाश चमकाते थे। Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
भोर का तारा कैसे चमक उठता है Cách sao mai mọc |
उगते सूरज के देश में सच्चाई की रोशनी चमकी Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
जब वे इस खुदे हुए चिन्ह को धूप में चमकता हुआ देखते, तो इस्राएलियों को नियमित रूप से यहोवा की पवित्रता की याद दिलायी जाती थी।—निर्गमन २८:३६; २९:६; ३९:३०, NW. Khi người Y-sơ-ra-ên nhìn thấy cái thẻ lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời, thì điều này thường xuyên nhắc nhở họ về sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36; 29:6; 39:30). |
13 हम खुशियों से भरी ज़िंदगी के लिए अपना एहसान दिखाते हुए यहोवा का प्रकाश चमकाते हैं, यानी हम बाइबल से सीखी बातें अपने घरवालों, दोस्तों और पड़ोसियों को बताते हैं। 13 Chúng ta biểu lộ lòng biết ơn vì có được đời sống hạnh phúc hơn bằng cách phản chiếu ánh sáng của Đức Giê-hô-va—tức chia sẻ những điều mình học được từ Kinh Thánh với người thân, bạn bè và láng giềng. |
(लैव्यव्यवस्था १६:२) स्पष्टतः, यह बादल तेज़ चमकता था और परमपवित्र स्थान को प्रकाश देता था। Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh. |
जब वह आपको बताता है कि वे चिट्ठियाँ उसके लिए कितनी अनमोल हैं और उनमें दी सलाहों ने कैसे उसकी ज़िंदगी बदल दी और वे सलाहें आपके लिए भी काफी मददगार साबित हो सकती हैं, तो उसकी आँखों में खुशी की चमक साफ दिखायी देती है। Đôi mắt thầy sáng lên và vui mừng khi nói với bạn về việc thầy rất quý hai bức thư này, những lời khuyên trong đó đã thay đổi đời sống thầy ra sao và có thể giúp ích cho bạn thế nào. |
वहाँ हमने तोतों का एक झुंड देखा जिनके हरे और सतरंगे नज़र आनेवाले नीले पंख सूरज की रोशनी में चमक रहे थे। Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng. |
यहोवा का तेज सिय्योन पर चमका (1-22) Vinh quang Đức Giê-hô-va chiếu trên Si-ôn (1-22) |
बादल गरजने लगे और बिजली चमकने लगी, नरसिंगे की भारी आवाज़ आने लगी, और पूरा पर्वत धुंए से भर गया और काँप उठा। Giữa sấm chớp và tiếng kèn thổi vang động, Núi Si-na-i bốc khói và rung động. |
15 रौशनी की तरह अच्छी तरह चमकते रहने के लिए यह समझना ज़रूरी है कि हम किस समय में जी रहे हैं। 15 Để tiếp tục chiếu ánh sáng, chúng ta cần ý thức về thời kỳ mình đang sống. |
अपनी ज्योति चमकने दीजिए! Hãy để ánh sáng của bạn chiếu rạng! |
एक और विद्वान कहता है, “जैसे काले आसमान में तारे और भी चमकते हैं और देवदार के पेड़ तब और भी खूबसूरत नज़र आते हैं जब उसके आस-पास के पेड़ों के पत्ते झड़ जाते हैं,” ठीक उसी तरह अबिय्याह की अच्छाई भी “साफ दिखायी देती है।” Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
‘जो नेक हैं वे सूरज की तरह तेज़ चमकेंगे’ “Những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời” |
विभिन्न इब्रानी भविष्यवक्ताओं ने भी सूरज के अन्धियारे होने, चान्द के न चमकने, और तारों का प्रकाश न देने का वर्णन किया। Những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ khác nhau cũng tả việc mặt trời tối tăm, mặt trăng và các ngôi sao không chiếu sáng. |
रत्नों को चमकाना Mài dũa đá quý |
तीसरे दिन इसराएलियों ने देखा कि पहाड़ पर काला बादल छाया हुआ है और बिजली चमक रही है। Ba ngày sau, dân Y-sơ-ra-ên thấy trên núi đầy những tia sét và mây đen mù mịt. |
लोग सोचे की में कही चला गया "टाइटैनिक" और "अवतार" के बीच में अपनी नाखून चमका रहा था किसी समुद्र तट पे बैठकर। Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. |
क्योंकि परमेश्वर के इस्राएल ने उसकी आज्ञा के मुताबिक, सन् 1919 से यहोवा का उजियाला लगातार चमकाया है। Vì từ năm 1919 dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời đã vâng lời và nhất quán phản chiếu ánh sáng của Đức Giê-hô-va. |
13 स्वर्गदूतों ने ‘उद्धारकर्त्ता, प्रभु मसीह’ के जन्म की खुशखबरी सबसे पहले किन्हें दी और किन लोगों पर ‘यहोवा का तेज चमका’? 13 “Sự vinh-hiển của Chúa chói-lòa” quanh ai và tin mừng về sự giáng sinh của “một Đấng Cứu-thế, là Christ, là Chúa” đã được thiên sứ thông báo cho ai? |
दरअसल, महायाजक अपनी पगड़ी पर सामने की तरफ सोने की एक पट्टिका पहनता था, जिसे हर कोई रोशनी में चमकता हुआ देख सकता था। Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. |
एक बार फिर, ज्योति तेजस्विता से नहीं चमकी। Một lần nữa các ngọn đèn chỉ chiếu sáng mỏng manh. |
वे “सूरज की तरह तेज़ चमकेंगे” Họ “sẽ chói-rạng như mặt trời” |
इन मसीही गुणों को प्रदर्शित करने के द्वारा, हम अपने प्रकाश को चमका रहे हैं, दूसरों को हमारी जीवन-रीति अपनाने की सलाह दे रहे हैं। Nhờ bày tỏ các đức tính của đạo đấng Christ, chúng ta để cho sự sáng của mình chiếu rạng, làm người khác muốn sống theo lối sống của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चमकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.