चमकता हुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चमकता हुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चमकता हुआ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चमकता हुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấp lánh, nồng nhiệt, long lanh, lóng lánh, sáng loáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चमकता हुआ
lấp lánh(glittering) |
nồng nhiệt(fervent) |
long lanh(sparkling) |
lóng lánh(sparkling) |
sáng loáng(glittering) |
Xem thêm ví dụ
(2 पतरस 1:19) यह भोर का तारा या “भोर का चमकता हुआ तारा” महिमावान यीशु मसीह है। (2 Phi-e-rơ 1:19) Sao mai đó biểu trưng cho Chúa Giê-su Christ vinh hiển. |
प्रकाशितवाक्य 22:16 में यीशु को “भोर का चमकता हुआ तारा” कहा गया है। Khải-huyền 22:16 gọi Chúa Giê-su Christ là “sao mai sáng chói”. |
एक दिन ठीक दोपहर के वक्त मैंने एक चमकता हुआ चाँद देखा जो दाएँ-बाएँ हिलता हुआ लग रहा था। Có một lần, vào đúng giữa trưa thế mà tôi nghĩ mình đã thấy mặt trăng sáng tỏ vần qua vần lại. |
दरअसल, महायाजक अपनी पगड़ी पर सामने की तरफ सोने की एक पट्टिका पहनता था, जिसे हर कोई रोशनी में चमकता हुआ देख सकता था। Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. |
वह तो जलता और चमकता हुआ दीपक था; और तुम्हें कुछ देर तक उस की ज्योति में, मगन होना अच्छा लगा।”—यूहन्ना 5:33, 35. Giăng là đuốc đã thắp và sáng, các ngươi bằng lòng vui tạm nơi ánh sáng của người”.—Giăng 5:33, 35. |
(इफिसियों १:१८) केवल तभी यह हमें मार्गदर्शित करेगा जब तक कि “भोर का तारा,” या, “भोर का चमकता हुआ तारा,” यीशु मसीह स्वयं को महिमा में प्रकट न करे। Chỉ khi làm như thế thì lời tiên tri mới hướng dẫn chúng ta cho đến khi “sao mai”, hoặc “sao mai sáng chói”, tức Giê-su Christ, hiện đến trong vinh hiển (Khải-huyền 22:16). |
फिर, अचानक अंधकार को चीरता हुआ प्रकाश चमक उठता है और यहोवा उसे आवाज़ देता है: “[हे स्त्री] उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám, và Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, NW] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
फिर अचानक, जब यहोवा उसे पुकारता है तो अंधकार को चीरता हुआ प्रकाश चमक उठता है। यशायाह के ज़रिए यहोवा उसे आवाज़ देता: “उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám khi qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, “NW”] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
जब शाऊल पर रोशनी चमकी थी और उसे एहसास हुआ कि परमेश्वर उससे क्या चाहता है तो वह परमेश्वर की मरज़ी पूरी करने से ज़रा भी पीछे नहीं हटा। Khi Sau-lơ nhìn thấy ánh sáng và ý thức được những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi ông, ông đã không chần chừ thực hiện những điều đó. |
और प्रभु का एक दूत उन के पास आ खड़ा हुआ; और प्रभु का तेज उन के चारों ओर चमका, और वे बहुत डर गए। Một thiên-sứ của Chúa đến gần họ, và sự vinh-hiển của Chúa chói-lòa xung-quanh, họ rất sợ-hãi. |
आज की कलीसियाओं के पास लाक्षणिक तारे हैं, और अभिषिक्त जन जब पुनरुत्थान पाकर स्वर्ग जाएँगे, तब उन्हें “भोर का चमकता हुआ तारा” यानी दूल्हा, यीशु मसीह दिया जाएगा।—प्रकाशितवाक्य 22:16. Hiện nay hội thánh có những ngôi sao tượng trưng, và những người được xức dầu sẽ được hợp nhất với “sao mai sáng chói”, tức Chàng Rể, Chúa Giê-su Christ, khi họ được sống lại ở trên trời.—Khải-huyền 22:16. |
जब वे इस खुदे हुए चिन्ह को धूप में चमकता हुआ देखते, तो इस्राएलियों को नियमित रूप से यहोवा की पवित्रता की याद दिलायी जाती थी।—निर्गमन २८:३६; २९:६; ३९:३०, NW. Khi người Y-sơ-ra-ên nhìn thấy cái thẻ lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời, thì điều này thường xuyên nhắc nhở họ về sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36; 29:6; 39:30). |
किन्तु उसे कम क्षमता का व्यक्ति कहने का मुख्य कारण है कि गोलिअथ के पास आधुनिक हथियार हैं ,चमकता हुआ कवच है, और एक तलवार, एक भाला और एक बरछा है जबकि डेविड के पास केवल एक गोफर है। Nhưng quan trọng nhất là, chúng ta gọi ông ấy là kẻ yếu vì tất cả những gì ông ấy có so với Gô-li-át. Gô-li-át được trang bị với tất cả vũ khí hiện đại, áo giáp lấp lánh, và gươm với lao và giáo, Trong khi tất cả những gì Đa-vít có chỉ là cái trành ném đá. |
19 और ऐसा हुआ कि जब गड़गड़ाहट, और बिजली का चमकना, और तूफान, और आंधी, और धरती पर भूचाल बंद हो गया—क्योंकि देखो, यह सब लगभग तीन घंटों तक होता रहा; और कुछ लोगों ने कहा कि यह अधिक समय तक हुआ था; फिर भी, यह सब महान और भयानक चीजें लगभग तीन घंटों तक होती रहीं—और फिर देखो, पूरे प्रदेश पर अंधकार छा गया । 19 Và chuyện rằng khi sấm, chớp, bão, giông tố và động đất đã chấm dứt—vì này, những điều này kéo dài suốt aba tiếng đồng hồ; và có người lại nói nó kéo dài lâu hơn thế nữa; tuy nhiên, tất cả những điều lớn lao và khủng khiếp này đã xảy ra suốt khoảng thời gian ba tiếng đồng hồ—này, bóng tối bao trùm mặt đất. |
“जीभ” के आकार की ये लपटें सचमुच की लपटें नहीं थीं बल्कि सिर्फ लपटों “जैसी” लग रही थीं। इससे मालूम होता है कि हर चेले के ऊपर जीभ के आकार में आग की लपटों जैसा कुछ चमकता हुआ दिखायी दे रहा था। “Các lưỡi lửa” này không phải là lửa thật mà chỉ “như các lưỡi lửa”, dường như cho thấy điều xuất hiện trên mỗi môn đồ có hình dạng và ánh sáng của ngọn lửa. |
जबकि एक तरफ “पृथ्वी पर तो अन्धियारा और राज्य राज्य के लोगों पर घोर अन्धकार छाया हुआ है,” वहीं दूसरी तरफ यहोवा द्वारा शुद्ध और पवित्र किए जाने के बाद ये अभिषिक्त जन सारी दुनिया में ‘ज्योतियाँ बनकर चमक’ रहे हैं। Vậy mặc dù “sự tối-tăm vây-phủ đất, sự u-ám bao-bọc các dân”, những người xức dầu “chiếu sáng như đuốc” giữa nhân loại, được Đức Giê-hô-va tẩy sạch và lọc luyện. |
तीसरे दिन इसराएलियों ने देखा कि पहाड़ पर काला बादल छाया हुआ है और बिजली चमक रही है। Ba ngày sau, dân Y-sơ-ra-ên thấy trên núi đầy những tia sét và mây đen mù mịt. |
परमेश्वर ने सूर्य को ठहरा दिया ताकि वह तब तक चमकता रहा जब तक इस्राएल गिबोन में विजयी नहीं हुआ। Đức Chúa Trời đã làm cho ngay cả mặt trời dừng lại để tiếp tục chiếu sáng cho tới khi dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng tại Ga-ba-ôn (Giô-suê 10:6-14). |
सन् 1919 में जब आध्यात्मिक बंधुआई में पड़े हुओं का “विलाप” खत्म हुआ, तो यहोवा का उजियाला उन पर चमकने लगा। Một khi sự “sầu-thảm” của việc bị lưu đày thiêng liêng kết thúc vào năm 1919, ánh sáng của Đức Giê-hô-va bắt đầu chiếu trên họ. |
25 और ऐसा हुआ कि जब वे यीशु से प्रार्थना कर रहे थे तब उसने उन्हें आशीष दी; और उसके चेहरे पर उनके लिए मुस्कुराहट थी, और चेहरे का उसका प्रकाश उन पर भी चमका, और देखो वे उसके चेहरे और उसके वस्त्र के समान सफेद हो गए; और देखो यह सफेदी सभी सफेदी से अधिक थी, हां, यहां तक कि पृथ्वी पर इतनी सफेद कोई भी चीज नहीं है जितना कि उसका चेहरा था । 25 Và chuyện rằng, Chúa Giê Su ban phước lành cho họ trong khi họ cầu nguyện Ngài; và nét mặt Ngài tươi cười với họ, và ánh hào quang trên anét mặt Ngài chiếu sáng họ, và này, họ đều btrắng ngời như nét mặt và y phục của Chúa Giê Su; và này, màu trắng ấy trắng hơn tất cả mọi màu trắng khác, phải, ngay cả không có một vật gì trên thế gian này có thể trắng bằng màu trắng đó. |
छः दिनों के बाद, पतरस, याकूब, और यूहन्ना के साथ एक पहाड़ पर, “उन के साम्हने उसका रूपान्तर हुआ और उसका मुंह सूर्य की नाईं चमका और उसका वस्त्र ज्योति की नाईं उजला हो गया।” Sáu ngày sau đó, trên một ngọn núi với Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng, “Ngài biến-hóa trước mặt các người ấy, mặt Ngài sáng lòa như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng”. |
“बादल गरजने और बिजली चमकने लगी, और पर्वत पर काली घटा छा गई, फिर नरसिंगे का शब्द बड़ा भारी हुआ, और छावनी में जितने लोग थे सब कांप उठे। . . . “Có sấm vang chớp nhoáng, một áng mây mịt-mịt ở trên núi, và tiếng kèn thổi rất vang-động; cả dân-sự ở trong trại-quân đều run hãi... |
12 परन्तु देखो, उत्तरी प्रदेश में और भी भारी और भयानक विनाश हुआ; क्योंकि देखो, आंधी-तूफान और बवंडरों, और गड़गड़ाहट और बिजली की चमक, और पूरी धरती पर भारी भूचाल के कारण प्रदेश का रंग-रूप ही बदल गया था । 12 Nhưng này, trong xứ phương bắc, sự hủy diệt còn lớn lao và khủng khiếp hơn; vì này, toàn thể mặt đất đều thay đổi vì cơn bão tố và những trận cuồng phong, vì sấm, chớp và sự rung chuyển khủng khiếp của toàn thể trái đất; |
जब न्युट्रोनो पानी के अणुकणिका से टकराता है तो एक तरह का नीला प्रकाश निकलता है, नीले प्रकाश की एक चमक, और इस नीले प्रकाश को देख कर, तो आप अनिवार्य रुप से न्युट्रानो के बारे में कुछ जान पाएगें और फिर, अप्रत्यक्षतः, कुछ श्याम पदार्थ के बारे में जिसमें सम्भवतः इस न्युट्रोनो को सृजन हुआ होगा । Khi một nơtrino chạm vào một phân tử nước chúng phát ra một loại ánh sáng màu xanh da trời, một chớp nháy màu xanh lam, và bằng cách tìm kiếm ánh sáng xanh này, bạn có thể hiểu phần nào về nơtrino và gián tiếp hiểu được một chút về vật chất tối mà có thể là nguồn tạo ra nơtrino này. |
+ 3 हम जिस खुशखबरी का ऐलान करते हैं, उस पर अगर वाकई परदा पड़ा हुआ है, तो यह परदा उनके लिए पड़ा है जो विनाश की तरफ जा रहे हैं। 4 उन अविश्वासियों की बुद्धि, इस दुनिया की व्यवस्था* के ईश्वर+ ने अंधी कर दी है+ ताकि मसीह जो परमेश्वर की छवि है,+ उसके बारे में शानदार खुशखबरी की रौशनी उन पर न चमके। + 3 Thật vậy, nếu tin mừng chúng tôi rao truyền có bị che khuất thì chỉ che khuất đối với những người đang đi đến sự diệt vong, 4 tức là đối với những người không tin đạo đã bị chúa của thế gian* này+ làm mù tâm trí,+ hầu cho sự chói sáng* của tin mừng vinh hiển về Đấng Ki-tô, là hình ảnh của Đức Chúa Trời,+ không thể chiếu trên họ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चमकता हुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.