členitý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ členitý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ členitý trong Tiếng Séc.
Từ členitý trong Tiếng Séc có các nghĩa là rách xơ xác, ram ráp, rách mướp, học thuộc lòng, có hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ členitý
rách xơ xác(ragged) |
ram ráp
|
rách mướp(ragged) |
học thuộc lòng
|
có hạt(granular) |
Xem thêm ví dụ
Svůj inventář můžete dále členit do různě přizpůsobených skupin produktů podle libovolných vybraných atributů produktu (kategorie, typ produktu, značka) a s libovolnou úrovní podrobnosti. Bạn có thể chia nhỏ kho hàng của mình thành các nhóm sản phẩm tùy chỉnh theo các thuộc tính sản phẩm (như danh mục, loại sản phẩm hoặc thương hiệu) và theo nhiều mức độ chi tiết. |
Dimenze představují kategorie, podle kterých můžete údaje o výkonu dále členit, filtrovat a řadit. Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình. |
Jsou neobyčejně hbití a v členitém terénu se pohybují jistě a rychle. Chúng hết sức lẹ làng, di chuyển rất nhanh và tự tin qua vùng đồi núi lởm chởm. |
Voják: S exoskeletonem HULC unesu 90 kg v členitém terénu po dlouhou dobu. Người lính: Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ. |
Údaje můžete na úrovni přehledů ještě dále členit pomocí různých nástrojů, jako jsou například segmenty . Thâm chí, bạn có thể tách riêng dữ liệu thêm nữa ở cấp báo cáo bằng các công cụ như Phân đoạn . |
Věděli jsme, že tato pozoruhodná 24 kilometrová cesta vede i po železničních mostech přes hluboké kaňony a dlouhými tunely skrze členité hory. Chúng tôi biết chuyến đi bằng xe đạp dọc theo con đường mòn 24 kilômét sẽ gồm có những cây cầu xe lửa kéo dài trên hẻm núi sâu và đường hầm dài xuyên qua núi non hiểm trở. |
Není divu, že málo členité stavby působily mohutným až těžkopádným dojmem. Sự cực đoan ở nhiều người khác gợi lên ấn tượng hẹp hòi và hung bạo. |
Vezměme Knihu Mormonovu, kterou člověk vzal a ukryl ji na poli svém a zabezpečil ji svou vírou, aby vzešla v posledních dnech neboli v příhodném čase; vizme, jak vychází ze země a jak je vskutku považována za nejmenší ze všech semen, ale vizme, jak z ní vyrůstají ratolesti, ano, jak se dokonce pne do výše s členitými větvemi a s božskou vznešeností, dokud se, podobně jako zrno hořčičné, nestane největší ze všech bylin. “Chúng ta hãy lấy ví dụ Sách Mặc Môn, mà môt người lấy và giấu trong đồng ruông của mình, giữ gìn nó bằng đức tin của mình, để xuất hiện vào những ngày sau cùng, hoặc vào kỳ định; chúng ta hãy nhìn xem nó ra khỏi mặt đất, tức là hạt giống thật sự được xem là nhỏ hơn các hạt giống khác, nhưng kìa nó đâm cành, phải, ngay cả mọc cao với cành lá sừng sững và với vẻ uy nghi giống như Thượng Đế cho đên khi nó, giống như hạt cải, trở thành vĩ đại nhất trong tất cả các thứ thảo môc. |
S exoskeletonem HULC unesu 90 kg v členitém terénu po dlouhou dobu. Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ. |
Tím, jak zatraktivňuje státní sféru, zejména v tak etnicky členitých společnostech, jaké máme v Africe, umocňuje mezinárodní pomoc napětí mezi etniky, neboť se každá etnická skupina začne snažit dostat se do státní sféry, aby si také ona ukousla z koláče zahraničních subvencí. Bằng cách tăng sự thu hút của các công ty nhà nước, đặc biệt là trong xã hội có xung đột sắc tộc sâu sắc như ở Phi Châu, cái mà viện trợ nhắm tới là nhấn mạnh xung đột sắc tộc khi mà một nhóm nhỏ người nào đó bắt đầu có gắng vào được CP để có thể tiếp cận miếng bánh viện trợ từ nước ngoài. |
Obyvatelé tohoto členitého horského terénu žijí často odříznuti od světa. Địa hình lởm chởm như thế đã cô lập dân miền sơn cước. |
Vezměme Knihu Mormonovu, kterou člověk vzal a ukryl ji na poli svém a zabezpečil ji svou vírou, aby vzešla v posledních dnech neboli v příhodném čase; hleďme, jak vychází ze země a jak je vskutku považována za nejmenší ze všech semen, ale hleďme, jak z ní vyrůstají ratolesti, ano, jak se dokonce pne do výše s členitými větvemi a s božskou vznešeností, dokud se, podobně jako zrno hořčičné, nestane tou největší ze všech bylin. “Chúng ta hãy lấy ví dụ Sách Mặc Môn, mà một người mang đi giấu trong ruộng mình, giữ gìn sách ấy bằng đức tin của mình, và đào lên trong những ngày sau cùng, hoặc theo kỳ định; chúng ta hãy nhìn sách đó ra khỏi lòng đất, và qua thật sách đó được xem là hột giống nhỏ nhất trong số tất ca hột giống, nhưng hãy nhìn nó đâm nhánh mọc lên, phải, ngay ca mọc lên cao với cành lá xum xuê và vẻ uy nghiêm giống như Thượng Đế, cho đến khi nó, giống như hột cai, trở thành loài thao mộc cao quý nhất trong số tất ca các thao mộc. |
Filipův ostrov a blízká pevnina mají členité písčité pobřeží pokryté hustou trávou a jiným porostem. Đảo Phillip và lục địa gần đó có bờ biển lởm chởm, đầy cát, có cỏ và cây cối bao phủ. |
Každou skupinu produktů můžete členit až na 7 úrovní v jakékoli požadované struktuře. Bạn có thể chia nhỏ lên đến 7 cấp cho mỗi nhóm sản phẩm theo bất kỳ thứ tự nào bạn muốn. |
Tato země přitahuje jako magnet miliony turistů, pro něž jsou lákadlem krásy tamní členité krajiny, proslulá umělecká díla a znamenitá kuchyně. Đó là nơi hấp dẫn hàng triệu du khách bởi cảnh đẹp đa dạng, những công trình nghệ thuật nổi tiếng và những món ăn ngon. |
Kvůli značně členitému terénu Barmy zůstaly tyto kmeny odděleny, takže je zde mnoho kmenových a jazykových skupin. Địa thế đồi núi lởm chởm của Myanmar khiến các bộ lạc sống riêng biệt—vì thế có nhiều bộ lạc và nhiều tiếng nói. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ členitý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.