člen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ člen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ člen trong Tiếng Séc.

Từ člen trong Tiếng Séc có các nghĩa là mạo từ, thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ člen

mạo từ

noun

Ve druhém případě však u slova the·osʹ určitý člen není.
Tuy nhiên, trong trường hợp thứ hai, trước từ the·osʹ không có mạo từ xác định.

thành viên

noun

Jsou zde členové rodiny, kteří by se s tebou touží setkat.
Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu.

Xem thêm ví dụ

Budete schopni jednoduše, přímočaře a mocně formulovat základní body víry, která je vám jakožto členům Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů drahá.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ve skutečnosti totiž nejsou WTO dohody schvalovány konsenzem všech členů, ale procesem neformálních uzavřených jednání v menších skupinkách zemí.
Trên thực tế, đàm phán của WTO diễn ra không phải qua sự nhất trí của tất cả các thành viên, mà qua một quá trình đàm phán không chính thức giữa những nhóm nước.
Jensena a Octaviana Tenoria jako členy Prvního kvora Sedmdesáti a jmenovat je emeritními generálními autoritami.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Řekl mi: „Členové Církve jsou ke generálním autoritám velmi vlídní.
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương.
Tento muž přivedený zpět k aktivitě má nyní 88 potomků, kteří jsou aktivními členy Církve.
Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội.
Jako křesťané jsme souzeni „zákonem svobodného lidu“ — tím je duchovní Izrael, který je v nové smlouvě, a jeho členové mají její zákon ve svém srdci. (Jeremjáš 31:31–33)
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Při jídle i při jiných vhodných příležitostech povzbuď členy rodiny, aby vyprávěli, co v kazatelské službě zažili.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Jsou zde členové rodiny, kteří by se s tebou touží setkat.
Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu.
Lukáš uvádí, že se o to například pokoušelo sedm synů jistého Skevy. Byli to členové kněžské rodiny.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
Doktor Kendrick říká: „Přátelští lidé se v podstatě stávají čestnými členy stáda.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Měli bychom vyjadřovat ocenění také členům vlastní rodiny?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
Komu ze členů mé třídy by prospěla příležitost učit?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Budete-li mít dostatek času, požádejte několik studentů, aby se s ostatními členy třídy podělili o to, co si zapsali.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
Nedávno můj manžel Fred poprvé vystoupil na svědeckém shromáždění a překvapil a šokoval mě i všechny přítomné oznámením, že se rozhodl stát se členem Církve.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Neobvykle vysoká úroveň agrese mezi členy, pane.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
Bratři a sestry, První předsednictvo vydalo pro informaci členů Církve následující zprávu o růstu a stavu Církve k 31. prosinci 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Pociťují rovněž naše manželky, manželé, děti i ostatní členové rodiny moc našich modliteb pronášených k Otci za jejich konkrétní potřeby a přání?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Vyzval méně aktivního člena sboru Ernesta Skinnera, aby pomáhal při aktivizaci 29 dospělých bratří ve sboru, kteří zastávali úřad učitele v Aronově kněžství, a aby těmto mužům a jejich rodinám pomohl dostat se do chrámu.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Technicky vzato to není incest, když je člen rodiny jiného druhu.
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.
Hidejoši doufal, že členové Rady budou na sebe navzájem dohlížet, aby nikdo nezískal převahu.
Hideyoshi hy vọng các đại lão (tairō) sẽ kiềm chế lẫn nhau, khiến không một ai có thể nắm quyền.
* Prokazovat úctu všem členům rodiny a podporovat je v hodnotných činnostech.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
V období, kdy škola probíhala, byla pro studenty této třídy Gileadu mimořádným přínosem možnost být ve společnosti členů výborů odboček z dvaceti tří zemí, kteří také byli ve vzdělávacím středisku v Pattersonu na zvláštním školení.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Oněch několik týdnů, kdy se tato skvělá sestra nemohla o sebe postarat, pociťovali členové sboru Rečnoj určitou spřízněnost s tímto příběhem.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
V prvních letech Církve bylo členů málo a nebyli příliš rozptýleni.
Trong những thời kỳ ban đầu của Giáo Hội, con số tín hữu còn ít và được tập trung lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ člen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.