chlopeň trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chlopeň trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chlopeň trong Tiếng Séc.

Từ chlopeň trong Tiếng Séc có nghĩa là Van tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chlopeň

Van tim

noun

A skutečnost, že chlopeň prasečího srdce jich má na sobě mnoho,
Van tim của lợn có rất nhiều thứ này,

Xem thêm ví dụ

A asi nejkrásnější, nebo co já beru jako nejkrásnější věc v knize, je tahle srdeční chlopeň.
Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.
Chlopeň jsme vyzkoušeli a zjistili jsme, že netěsnost byla podstatně snížena.
Chúng tôi đã thử cái van tim và thấy rằng chỗ hở đã được làm nhỏ lại một cách đáng kể.
Technicky primitivní část je srdeční chlopeň prasete namontovaná na tu sofistikovanou část, kterou je pouzdro s tvarovou pamětí.
Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ.
Umělou chlopeň.
Van tim nhân tạo.
Když jsem se připravoval na onen osudný den, modlil jsem se znovu a znovu, ale stále jsem nevěděl, co udělat pro jeho netěsnou trikuspidální chlopeň.
Trong khi chuẩn bị cho ngày định mệnh đó, tôi đã nhiều lần cầu nguyện, nhưng tôi vẫn không biết tôi nên làm gì để sửa lại mảnh van tim bị hở của ông.
Jedna srdeční chlopeň nefungovala, a kvůli slabému krevnímu oběhu v plicích bylo pro Lizočku těžké dýchat i jíst.
Một van tim đã không hoạt động, và lưu lượng máu chảy không đủ vào phổi của nó đã làm cho nó khó thở hay khó bú.
" Mohla bych si od vás půjčit srdeční chlopeň? "
" Tôi có thể mượn một chiếc van tim từ các anh được không? "
Když jsem zkoumal tuto chlopeň, vstoupila mi zřetelně do mysli zpráva: Zmenši obvod okraje.
Trong khi tôi đang xem xét van tim này, thì một lời nói đã gây ấn tượng rõ ràng vào tâm trí tôi: Hãy giảm bớt chu vi của vòng tim.
Požádám chirurga, aby se nejdřív podíval na levou srdeční chlopeň.
Tôi sẽ bảo bác sĩ phẫu thuật kiểm tra van hai lá trước tiên.
Manžel koupil chlopeň, kterou jsme potřebovali k záchraně života svého dítěte.
Chồng tôi đã mua cái van mà chúng tôi cần để cứu mạng đứa con của mình.
A skutečnost, že chlopeň prasečího srdce jich má na sobě mnoho, je důvod, proč nemůžete jednoduše transplatovat člověku prasečí srdce.
Van tim của lợn có rất nhiều thứ này, đó chính là lý do không dễ gì cấy ghép van tim lợn vào cơ thể người.
Měla vadnou srdeční chlopeň.
Em có khuyết tật ở van trong tim.
A oni řekli: "Ředitel společnosti se rozhodl vám tu srdeční chlopeň nepůjčit, protože nechce, aby byl jeho výrobek spojován s prasaty."
Và họ nói, "Ồ giám đốc công ti quyết định không cho chị mượn cái van tim này, vì ông ta không muốn sản phẩm của mình, bị cho là có dính dáng tới lợn."
Chlopeň aorty zní normálně.
Âm thanh van động mạch bình thường.
Toto je zkonstruovaná srdeční chlopeň.
Đây là 1 van tim chúng tôi tạo ra
Pokud z kohoutku pustíte vodu do pravé komory (levá také funguje, ale je míň efektní), uvidíte, že se chlopeň uzavírá proudem vody.
Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy.
Po odblokování první chlopně23 jsme obnažili chlopeň druhou.
Sau khi giải tỏa phần tắc nghẽn của van tim thứ nhất xong,23 chúng tôi đã phơi bày ra van tim thứ hai.
Budete muset koupit umělou dvojitou chlopeň, ale ta je velmi drahá – zhruba 2100 dolarů.
Ông bà sẽ phải mua một đôi van nhân tạo, nhưng nó rất đắt—khoảng 2.100 Đô La.
Je to chlopeň aorty.
Đây là van động mạch chủ của bệnh nhân.
Krev je skrz jednocestnou chlopeň vytlačena směrem k srdci.
Điều này đẩy máu về tim xuyên qua các van một chiều.
Voperovali jsme jí novou chlopeň.
Chúng tôi đã đặt cái van vào.
Nakonec mu do něho dali tuhle umělou chlopeň.
vì anh ta mang một cái van tim nhân tạo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chlopeň trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.