chilla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chilla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chilla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ chilla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghỉ ngơi, sự lạnh lùng, giội gáo nước lạnh, lui, thờ ơ, thích thì làm thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chilla

nghỉ ngơi

sự lạnh lùng

(chill)

giội gáo nước lạnh

(chill)

lui

thờ ơ, thích thì làm thế

(chill)

Xem thêm ví dụ

Fisk chillar.
Khá là thảnh thơi.
Följ hans exempel och chilla.
Sao ko làm theo cậu ấy và thoải mái một chút đi?
Zook s sådan chill kille.
Zook quả là người giá lạnh.
Chilla, farsan.
Tôi có làm gì đâu, bố già.
Chill, chill.
Bình tĩnh nào.
Du vet hur chill Zook är.
Cậu biết Zook lạnh lẽo thế nào rồi đấy.
Jag ska chilla lite med tjejen här senare.
Tôi và em đây muốn nghịch 1 chút
Chilla.
Bình tĩnh.
Jag bara chill och...
Tớ chỉ thấy hơi lạnh và...
Jag har hört att Chilla-pannkakorna inte får missas.
Tôi nghe nói bánh Chilla ở đây nhất định phải ăn thử.
Jag sa åt dem att chilla.
Tôi đã bảo mấy người thư giãn đi mà.
Jag chillar här och håller vakt.
Con sẽ canh gác
Tog du ledigt idag för att chilla?
Anh nghỉ ngày hôm nay và đi giải trí à?
Tjejen, jag chillar igen Jag gillar dig igen
♪ Girl, Im chilling again, im feel it again

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chilla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.