charakteristika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charakteristika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charakteristika trong Tiếng Séc.

Từ charakteristika trong Tiếng Séc có các nghĩa là đặc tính, đặc điểm, tính năng, Đặc trưng (nhận dạng mẫu), thuộc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charakteristika

đặc tính

(characteristic)

đặc điểm

(characteristic)

tính năng

Đặc trưng (nhận dạng mẫu)

thuộc tính

Xem thêm ví dụ

A ta nejúžasnější věc, která z této mise vzešla byla silná charakteristika vodíku v kráteru Shackleton na jižním pólu Měsíce.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Víme, že pohlaví je základní charakteristikou naší smrtelné i věčné totožnosti a účelu.
Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta.
Informace o demografických charakteristikách hodnotných a potenciálně hodnotných zákazníků jsou užitečné pro cílení kampaní a vytváření remarketingových segmentů publika.
Xác định nhân khẩu học của những khách hàng có giá trị và giá trị tiềm năng rất hữu ích cho việc nhắm mục tiêu các chiến dịch và xây dựng đối tượng cho tiếp thị lại.
Kruh je kruh, a to je jedna univerzální charakteristika geometrie.
1 vòng tròn là 1 vòng tròn, và đó chỉ là một điểm đặc biệt phổ quát của hình học.
Nahlédli jsme také do firem a zjistili, že ty samé charakteristiky platily také pro společnosti, které byly odolné a existovaly dlouho, a všimli jsme si, že chybí v těch, které existovaly krátce.
Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.
Za projev nenávisti považujeme obsah, který propaguje či schvaluje násilí nebo jehož hlavním cílem je vyvolat nenávist proti jednotlivci či skupině lidí na základě rasy, etnického původu, náboženského vyznání, zdravotního postižení, věku, národnosti, statusu válečného veterána, sexuální orientace, pohlaví nebo genderové identity, případně jiné charakteristiky spojené se systémovou diskriminací či marginalizací.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Díky širokému spektru dostupných metod cílení (např. demografické skupiny, zájmy, umístění nebo remarketingové seznamy) můžete reklamy zobrazovat konkrétním, často úzce specializovaným segmentům publika, a to na základě jejich charakteristik, zájmů a obsahu, který si prohlížejí.
Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào.
Charakteristiky
Đặc điểm
„Každý druh zrn má svou charakteristiku a přispívá ke konečné chuti a vůni směsi.
Mỗi loại hạt có đặc tính khác nhau và ảnh hưởng đến hương vị của từng loại cà phê.
Každý z nich má své charakteristiky a proto existují různé druhy.
Mỗi thứ đều có cá tính của nó. từ đó mà có nhiều cấp bật.
A tohle nejsou charakteristiky starého média, a jsou dnes stěží pravdivými médiu dneška, ale budou definovat zábavu budoucnosti.
Và những điều này không phải là những đặc điểm của phương tiện truyền thông trước đó, cũng như hầu như không đúng với phương tiện truyền thông ngày nay, nhưng chúng sẽ quyết định cách giải trí của tương lai.
Hlavními charakteristikami takového systému je, že existuje jen jeden kontaktní bod se zemí.
Điểm đặc trưng của hệ thống này là chỉ có một điểm duy nhất tiếp xúc với nền đất.
Tohle je jeden ze způsobů, jak se dominantní systémy udržují a reprodukují, což znamená, že dominantní skupina nebývá podněcována alespoň se zamyslet nad svou dominancí, protože jednou z klíčových charakteristik moci a privilegovanosti je možnost ujít zkoumání, nedostatek sebepozorování, vlastně být do značné míry neviditelný v diskursu k problematice, která se týká především nás.
Đây là một trong những cách mà hệ thống thống trị duy trì và tái tạo chính nó, có thể nói là nhóm chiếm ưu thế ít khi bị thách thức để suy nghĩ về uy thế của mình, vì đó là một trong những đặc tính chính của quyền lực và sự ưu tiên, năng lực để không bị kiểm tra, thiếu sự xem xét nội tâm, và thực tế bị biến thành vô hình. trong sự xem xét quy mô lớn cuộc tranh luận về các vấn đề chủ yếu liên quan tới chúng ta.
Je to základní charakteristika, která závisí na pravidlech interakcí systému, takže to nejspíše není výsledek přístupu shora dolů, jako celosvětová konspirace.
Nó là một đặc tính nổi trội phụ thuộc vào các quy tắc của sự tương tác trong hệ thống, vì vậy nó có lẽ không phải là kết quả của cách tiếp cận từ trên xuống dưới giống như một âm mưu mang tính toàn cầu.
A návrh, se kterým jsme přišli, měl následující charakteristiku.
Kế hoạch mà chúng tôi đưa ra có các đặc điểm như sau.
Byl zděšen Hitlerovou charakteristikou socialismu jako "židovského vynálezu", jeho prohlášením, že Sovětský svaz musí být zničen a jeho ujišťováním, že nacistická vláda nebude vyvlastňovat soukromý majetek.
Goebbels rùng mình trước quan niệm của Hitler cho rằng những đặc điểm của chủ nghĩa xã hội là "một sự sáng tạo của người Do Thái", và khẳng định của ông ta rằng sở hữu tư sẽ không bị chính quyền Quốc xã chiếm đoạt.
Podobně (aniž by však opustil české a slovanské charakteristiky) byl za svého amerického pobytu inspirován hudbou černošskou a indiánskou, což se projevilo v jeho 9. symfonii, zvané Novosvětská, která patří k nejlepším dílům tohoto druhu v celé hudební historii.
Tương tự (tuy không nói đến tính chất Séc và Sloven) trong thời gian ở Mĩ ông được tạo cảm hứng từ âm nhạc của nhữn người da đen và những người Ấn, từ đó mà ông đã sáng tác ra bản giao hưởng số 9 Bản giao hưởng thế giới mới (tiếng Séc "Novosvětská", tác phẩm thuộc vào hàng những tác phẩm tốt nhất của thể loại này trong suốt lịch sử âm nhạc.
Sebekázeň a sebeovládání jsou logickými a trvalými charakteristikami Ježíšových následovníků, jak je ztělesňovali Petr, Jakub a Jan, kteří vskutku „všecko opustivše, šli za ním“.
Sự kỷ luật tự giác và sự tự chủ là những cá tính kiên định và vĩnh viễn của các tín đồ của Chúa Giê Su, như đã được tiêu biểu bởi Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, họ quả thật đã “bỏ hết thảy mà theo Ngài.”
Také potvrzuje, že „pohlaví je základní charakteristikou předpozemské, smrtelné a věčné totožnosti a účelu jednotlivce“.
′′ Nó cũng khẳng định rằng “phái tính là một đặc điểm cơ bản của từng người cho riêng nguồn gốc và mục đích về trạng thái tiền dương thế, hữu diệt và vĩnh cửu.”
Domovská stránka obsahuje přehled nejdůležitějších charakteristik vašeho webu.
Trang chủ là phần tóm tắt các dấu hiệu quan trọng từ trang web của bạn.
Charakteristika popálenin souvisí s jejich hloubkou.
Các đặc tính của một vết bỏng phụ thuộc vào độ sâu của nó.
Chráněnou skupinu lze identifikovat na základě následujících charakteristik:
Nhóm được bảo vệ được phân biệt theo:
Jaké charakteristiky můžeme sledovat?
Vậy những đặc điểm chúng ta có thể kiểm soát là gì?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charakteristika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.