chairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chairs trong Tiếng Anh.

Từ chairs trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế, Ghế, thủ đô, răng hàm, ghế nghĩa bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chairs

ghế

Ghế

thủ đô

răng hàm

ghế nghĩa bóng

Xem thêm ví dụ

The girl started moaning My chair squeaked in shock.
Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít
We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary?
Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc?
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
From 1867 to 1870, he was chair of the medical department of the City University of New York.
Từ năm 1867 đến năm 1870, ông là trưởng khoa y của trường Đại học Thành phố New York (City University of New York).
And the Bertoia chair in the background is my favorite chair.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
And you know some of them would probably be terrible chairs.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Look at that poor chair!
Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!
Step away from my chair.
Tránh ra khỏi ghế của ta.
It came to rest poised twenty inches above the front edge of the seat of the chair.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
‘Well, now let us talk a little seriously,’ said Milady, in her turn drawing her armchair nearer to d’Artagnan’s chair.
Ta hãy chuyện trò với nhau một chút đã - Milady vừa nói, vừa kéo chiếc ghế bành của mình lại gần ghế tựa của D' Artagnan
You throw your jacket on a chair at the end of the day.
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
He's been in that chair for eight years.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
After the class, a boy sitting next to the empty chair picked up the recorder.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
Every woman has her chairs, something she needs to put herself into, Banes.
Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ.
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock.
Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock.
Your boy, Prince Tony, has been greasing the skids to slide into your chair.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
With that, I pulled my chair a little closer to Elder Eyring and the computer screen, and I did pay much closer attention!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
This chair, or professorship, has been held by some of the greatest minds in science and technology.
Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Then he stirred, started up in his chair, put up his hand.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
There's just one chair left.
Chỉ có một cái ghế còn lại.
The only reason you're sitting in that chair is because I allow it.
Lý do duy nhất anh ngồi ở chiếc ghế đó là vì tôi cho phép.
After a time, however, he slowly wheeled the chair back to the others and with an expression of calm resignation he prepared to be helped out.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
My poor chairs are scratched enough already.
Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới chairs

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.