çevirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çevirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çevirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çevirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dịch, phiên dịch, 翻譯, 譯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çevirmek

dịch

verb

Birkaç sayfa İngilizce çevirmek iki saatten fazla zamanımı aldı.
Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.

phiên dịch

verb

Bu küçük kitabı çok karmaşık olan Navaho diline çevirmek muazzam bir zorluk oluşturdu.
Việc phiên dịch sách mỏng này ra tiếng Navajo, một ngôn ngữ cực kỳ phức tạp, là cả một thách thức lớn.

翻譯

verb

verb

Xem thêm ví dụ

Sen mi dümen çevirmek istiyorsun?
Cậu muốn lừa đảo?
Onlar ‘öteki yanağını çevirmek’, düşmanlarını sevmek, barışı aramak, bağışlamak ya da şiddetten kaçınmak gibi şeylerden çok uzaktır.
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
Evet, Şeytan, sisteminin son bulmak üzere olduğunu biliyor, bu nedenle, kendisi ve dünyası ortadan kaldırılmadan önce, insanları Tanrı’ya karşı çevirmek üzere elinden gelen her şeyi yapıyor.
Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Şarkıyı Big Sean şarkısına çevirmek istiyor.
Con bé muốn đổi sang bài hát của Big Sean.
Elektronik cihazlarımızı bir süreliğine bir kenara bırakmak ve onlar yerine kutsal yazıların sayfalarını çevirmek ya da aile ve arkadaşlarınızla sohbet etmeye zaman ayırmak dinlendiricidir.
Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè.
24 Ve işte, ben, vahiy ve peygamberlik ruhuna göre, Tanrı’nın sözünü bütün bu halkın arasında vaaz etmeye çağrıldım; ve bu ülkeye geldim, ama onlar beni reddetti; daha doğrusu beni kovdular; ben de neredeyse sonsuza dek bu ülkeye sırtımı çevirmek üzereydim.
24 Và này tôi đã được kêu gọi để thuyết giảng lời của Thượng Đế cho tất cả dân này, thể theo tinh thần mặc khải và tiên tri; và tôi đã đến xứ này, nhưng họ không muốn tiếp nhận tôi, họ còn axua đuổi tôi, và tôi đã định quay lưng đi khỏi xứ này mãi mãi.
Tarih boyunca birçok insan ciddi hastalıklara, iktidarın yasağına, hatta idam edilme tehlikesine rağmen Kutsal Kitabı çevirmek için çaba harcadı.
Trong suốt lịch sử, con người đã phấn đấu để dịch Kinh Thánh dù bị bệnh nặng, chính quyền cấm đoán hoặc ngay cả bị đe dọa đến tính mạng.
Arap kabusunu Amerikan rüyasına çevirmek için.
Để biến cơn ác mộng Arab thành giấc mơ Mỹ.
Tahran'ı otoparka çevirmekten bahsediyor.
Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe.
20:30). Bir ansiklopedi bu bozulmanın ardındaki önemli bir etkeni şöyle açıklıyor: “Biraz Yunan felsefesi eğitimi almış Hıristiyanlar, hem kendilerini entelektüel açıdan tatmin etmek, hem de bazı eğitimli paganları kendi dinlerine çevirmek için, inançlarını bu felsefenin terimleriyle ifade etme gereği duymaya başladılar” (The New Encyclopædia Britannica).
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc cho biết một yếu tố chính dẫn đến ý tưởng sai lệch là: “Những tín đồ Ki-tô giáo học triết lý Hy Lạp bắt đầu cảm thấy cần diễn tả đức tin của họ theo triết lý ấy để được thỏa mãn về phương diện trí thức, cũng như giúp cải đạo những người ngoại giáo có trình độ”.
Yehova’nın kanunlarına itaat etmekle onlara tamamen sırt çevirmek arasında bir seçim yapmak zorunda olduğumu fark ettim.
Tôi nhận thức rằng mình phải lựa chọn giữa việc vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va hoặc không màng gì đến Ngài nữa.
Doğaldır ki, eğer Yuan'ın değeri yükselirse, bir önceki videoda gördüğümüz gibi, belki Yuan çevirmek isteyen kişi sayısı artar veya $ çevirmek isteyen kişi sayısı azalır..
Và rõ là nếu giá quan tăng, như là điều mà chúng ta đã xem trong video trước, sẽ có nhiều người muốn đổi quan sang đô la, hoặc là sẽ ít người muốn đổi đô la sang quan.
Popüler bir boksörden efsanevi bir boksöre çevirmek istediler.
Họ muốn đưa anh ta từ một boxer nổi tiếng thành một huyền thoại.
12 Herhangi bir ölüm-kalım durumuyla yüz yüze gelindiğinde Tanrı’ya sırt çevirmek ne büyük bir hikmetsizlik olacaktır!
12 Thật là thiển cận làm sao khi quay lưng lìa bỏ Đức Chúa Trời lúc đối diện với một tình thế quan hệ đến việc sống chết!
Rişar'ın ölümüyle, senin için ülkeyi John'a karşı çevirmek kolaylaşır.
Với cái chết của Richard, sẽ rất dễ dàng để ngươi khiến đất nước chống lại John.
Bu tekeri çevirmek için yel değirmenini kullanıyor karşılığında da, Bay Franklin'in görülebilir yıldırımı geliyor.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
Bu metni çevirmek çok kolay olacak.
Dịch đoạn văn này sẽ rất dễ.
Bilgisayar böyle bir kalıp bulduğunda, daha sonra buna benzer metinleri çevirmek için bu kalıbı kullanabilir.
Khi tìm thấy một mẫu, máy tính có thể sử dụng mẫu này để dịch văn bản tương tự trong tương lai.
Yemek pişirmek için ocağın düğmesini çevirmek yerine, odun kesmeli ve ateş yakmalıydım.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Çin'de ilk kez hediyeyi geri çevirmek kibarlıktır.
Ở Trung Quốc, lần đầu được tặng quà thì phải từ chối mới là lịch sự.
Moleküllerin her ikisini de döndürmek ve çevirmek için lisansımız var.
Chúng ta có thể thoải mái xoay và dịch cả hai phân tử theo ý muốn.
Ve kalan tüm saf su artığını da organik olarak filtreleyip çöl adayı zaman içinde yeşil ve ve bereketli bir araziye çevirmek için toprağa verdik.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
Hastalığı tersine çevirmek için gereken budur, ancak sadece sağlıklı olmak için çabalıyorsanız, birçok seçeneğiniz var.
Để đảo ngược căn bệnh, đó là những gì ta cần, nhưng nếu bạn cố gắng để khỏe mạnh, bạn có rất nhiều lự chọn.
Yani tüm Web'i çevirmek için insanlara ihtiyacım var.
Chúng tôi cần người để dịch toàn bộ Web.
Ve bu sebeple, bu girişimci diğerinin işleminden daha yüksek bir tutarda $ ́ı Yuan'a çevirmek istiyor. Dikkat:
Và bởi vì điều đó, anh chàng này muốn đổi nhiều đô la sang quan hơn là anh chàng này muốn đổi ngược lại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çevirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.