çeşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çeşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çeşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çeşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đài phun nước, suối nước, đài phun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çeşme
đài phun nướcnoun ve bir tane çeşme var. Bu tesiste siyahlarla beyazlar bir arada mı olacak, nedir yani?" và chỉ có một đài phun nước. Có phải là nhà máy sẽ được tích hợp hay là như thế nào? |
suối nướcnoun " Çamurlu bir kaynak ya da kirlenmiş bir çeşme gibi doğru adam kötüden önce davranan adamdır. " " Mạch nước bị khuấy đục, suối nước ra nhơ uế, thế đó, người công chính xiêu vẹo trước quân gian ác. " |
đài phun nước
ve bir tane çeşme var. Bu tesiste siyahlarla beyazlar bir arada mı olacak, nedir yani?" và chỉ có một đài phun nước. Có phải là nhà máy sẽ được tích hợp hay là như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Bernini, Michelangelo, Raffaello gibi sanatçıların yaptığı resimler, mermer heykeller ve çeşmeler de bu eserler arasındadır. Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
Simsarların çeşme başındaki Arap kadınlar gibi dedikodu yapıyor. Bọn môi giới của ông nhiều chuyện như phụ nử Á Rập bên miệng giếng. |
Yemekten sonra herkes çıktı, ama, yalnız ben kaldım, iki gözüm iki çeşme. Vì vậy, sau bữa ăn tất cả mọi người đều đi, và tôi vẫn một mình ở đó, trong làn nước mắt. |
Burayı gezdik ve burada uyuyacak yer bir tane, yemek yiyecek yer bir tane, bir tane banyo var, ve bir tane çeşme var. Chúng tôi đã xem xét chỗ này -- và chỉ có một chỗ để ngủ, một chỗ để ăn, chỉ có một phòng tắm, và chỉ có một đài phun nước. |
Gümüş çeşmelerin efendisi Đế vương của vùng Ngân Mạch. |
Seni o çeşmede gördüğümden beri içinde bir şey değişti. Từ khi anh nhìn thấy em ở hồ nước đó Có điều gì thay đổi trong anh. |
18 ‘Çeşmede parçalanan testi’ kalptir. Kalp kanı alır ve vücutta dolaşması için yeniden gönderir. 18 “Vò bên suối” là trái tim, nơi các dòng máu chảy về và rồi được bơm đi khắp cơ thể. |
Yüz boyama, güney yakasındaki çeşmenin yanında saat 2'de devam edecektir. Hoạt động hóa trang sẽ tiếp tục vào lúc 2h ở gần vòi phun nước phía nam. |
Kuretler Caddesi’nin her iki tarafında da boylu boyunca devlet meselelerinin tartışıldığı agora, Hadrianus Tapınağı, bazı şehir çeşmeleri ve zengin Efesosluların oturduğu teras evler var. Dọc theo hai bên đường Curetes này là những tòa nhà như tòa nhà hội họp nơi người ta bàn những vấn đề quốc sự, đền thờ Hadrian, một số vòi phun nước công cộng và những nhà cửa trên triền đồi—nhà của những người Ê-phê-sô quyền thế. |
Işkence ağrı, o kanlı ellerini venden veren mor çeşmeler, ile Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu |
Çeşme Kapısı Cửa Giếng |
Üvey babanın arabasını kaçırıp Ceasers Palace çeşmesine çarpmışsın. Anh đánh cắp xe của bố dượng và đâm vào cung điện Ceasars. |
Gerçekten nehrin çok kapsamlı bir kanalı olduğuna tüm şehir boyunca özel ve kamusal çeşmeler gibi yerlerde şahit olabilirsiniz. Thực tế, có thể nhìn thấy sự hiện diện của con sông trên phạm vi rộng lớn, khắp nơi trong thành phố từ vòi nước tư nhân đến công cộng. |
Ama çiçek yatak, çıplak ve kış ve çeşme oynamıyordu. Tuy nhiên, những luống hoa trần và mùa đông và đài phun nước đã không được chơi. |
Hindistan ve buna benzer gelişmekte olan ülkelerde ordular ve silahlı kuvvetler, yazılım şirketleri ve uzay gemileri, çeşmeler ve tuvaletler kadar önemli olmayabilir. Ở Ấn Độ và những quốc gia đang phát triển, quân đội và vũ trang, công ty phần mềm và tàu vũ trụ có lẽ không quan trọng bằng vòi nước và nhà vệ sinh. |
Savcım, bir benzer çeşme daha varmış aşağıda. Công tố viên, có vẻ còn 1 nguồn nước như thế này ở dưới kia. |
Mehmet, şöyle çeşmeye doğru çevir arabayı. Mehmet, quay xe ra phía nguồn nước. |
Gümüş çeşmelerin efendisi döndü mü? Đế vương của Ngân Mạch đã trở lại ư? |
Yıllar önce, kaybolmuş bir gezgin varmış...... ve iki gözü iki çeşme ağlıyormuş, çünkü eve dönüş yolunu bulamıyormuş Nhìu năm trước, có # lữ khách lạc đường...... và anh ta đã lau những gịot nước mắt cay đắng vì ko thể tìm ra dc đường về |
Altın çeşmeye ulaşmak istiyorum, umursamadan herkesi yenmek istiyorum. Tôi muốn tiếp cận các đài phun nước vàng, đánh bại tất cả mọi người mà không có tất cả các nghi ngờ. |
Birkaç büyülü bozuk parayı çeşmeye koymak için ta İtalya'ya uçamam. Chị không thể bay trở lại Ý chỉ để trả lại mấy đồng xu này vào cái hồ nước ấy. |
Dizinin açılış jeneriği 4.00'te soğuk bir Burbank sabahında Warner Bros. binasının çeşmesinde çekildi. Cảnh quay tiêu đề phim ghi hình tại đài phun nước Warner Bros. Ranch trong tiết trời lạnh giá lúc 4 giờ sáng tại Burbank. |
Yani gençlik çeşmesini değil de. À không, ý tôi là... |
İnsan ölünce kalp, çeşme başında kırılan bir testi gibi olur. Artık, vücudun gerekli besinleri alması ve canlanması için kanı içinde toplayıp pompalayamaz. Lúc chết, trái tim trở thành như cái vò vỡ bên suối bởi vì nó không còn nhận, chứa và bơm máu cần thiết để bồi dưỡng và làm cơ thể khỏe lại. |
Mecazi ‘çeşmedeki testi’ nedir ve parçalanınca ne olur? “Vò bên suối” tượng trưng cho gì, và điều gì xảy ra khi nó vỡ? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çeşme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.