Çek Cumhuriyeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Çek Cumhuriyeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Çek Cumhuriyeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Çek Cumhuriyeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Cộng hòa Séc, Cộng hoà Czesk, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Çek Cumhuriyeti

Cộng hòa Séc

proper

Ama Çek Cumhuriyetini dikkate almamız gerekir.
Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc.

Cộng hoà Czesk

proper

Séc

proper

Ama Çek Cumhuriyetini dikkate almamız gerekir.
Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc.

Xem thêm ví dụ

Çek Cumhuriyeti’nde bir kişi Gökteki Krallığa duyduğu sevgiyi nasıl gösterdi?
Một người ở nước Cộng Hòa Czech đã biểu lộ thế nào lòng yêu mến đối với Nước Trời?
Habsburglar buna istemeye istemeye izin verdiler; ancak 1617-1618 yıllarında Bohemya’da (Çek Cumhuriyeti) iki Lutherci kilise zorla kapatıldı.
Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa.
Çek Cumhuriyeti 205.
Cộng hòa Séc 205.
Çek Cumhuriyeti hakkında ne biliyorsun?
Ông biết gì về cộng hòa Séc?
MS 863’te, Kyrillos ve Methodios adında Yunanca konuşan iki kardeş, şimdiki Çek Cumhuriyetinde bulunan Moravya’ya gitti.
Vào năm 863 CN, hai anh em nói tiếng Hy Lạp là Cyril và Methodius, đi đến Moravia, ngày nay thuộc Cộng Hòa Séc.
Ama Çek Cumhuriyetini dikkate almamız gerekir.
Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc.
1993 yılında ülke Çek Cumhuriyeti ve Slovakya olarak ayrıldıktan sonra ülkeler sırası ile, .cz ve .sk'yı kullanmaktadırlar.
Tuy nhiên, sự chia tách đất nước thành Cộng hòa Séc và Slovakia vào năm 1993, và hai quốc gia mới ngay đó đã được cấp tên miền mới: .cz và .sk.
Bu kasaba Çek Cumhuriyeti sınırında yer almaktadır.
Đô thị này nằm gần biên giới với Cộng hòa Séc.
Vyšehrad ("yukarı kale"), Çek Cumhuriyeti'nin başkenti Prag'da bulunan bir tarihî kaledir.
Vyšehrad (tiếng Séc: có nghĩa "lâu đài trên") là một pháo đài lịch sử nằm ở thành phố Praha, Cộng hòa Séc.
Moravya’da (şimdiki Çek Cumhuriyeti) ve Hollanda’da da Anabaptist topluluklar ortaya çıktı.
Những cộng đồng tín đồ phái Anabaptist cũng nhóm lên ở Moravia—hiện nay là Cộng Hòa Czech—và ở Hà Lan.
Bu programla Zott, gelecek yıllarda Polonya, Çek Cumhuriyeti ve Bosna Hersek'e uluslararası uyarlanabilir bir konsept geliştirmiştir.
Với chương trình này, Zott phát triển một công thức có thể áp dụng quốc tế đối với Ba Lan, Cộng hòa Séc những năm tới.
Çek Cumhuriyeti Playoff oynamaya hak kazandı.
Cộng hòa Séc lọt vào vòng playoff.
Çek Cumhuriyeti’nde Şahitler bir Kutsal Kitap tetkiki idare ediyor
Điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh ở Cộng hòa Séc
İlin alanı 10.056 km2 olup bu tüm Çek Cumhuriyeti'nin alanının %12,8'ini kapsar.
Tổng diện tích của khu vực là 10.056 km 2 là 12,8% tổng diện tích của Cộng hòa Séc.
Uçak şu anda İsveç, Çek Cumhuriyeti, Macaristan ve Güney Afrika hava kuvvetlerinin hizmetindedir.
Loại máy bay này đã phục vụ trong Không quân Thụy Điển, Không quân Cộng hòa Czech và Không quân Hungary, và đã được Không quân Nam Phi, Không quân Thái Lan đặt hàng.
1998'den 2002'ye kadar Çek Cumhuriyeti başbakanı olarak görev yaptı.
Trước đây, ông từng là Thủ tướng Chính phủ Cộng hòa Séc từ 1998 đến 2002.
Çek Cumhuriyeti’nde yaşayan 12 yaşındaki bir kızın, bir kitabın özetini çıkarması gerekiyordu.
Ở Cộng Hòa Czech, một em gái 12 tuổi phải chuẩn bị trình bày về một cuốn sách.
Teknik Direktör: Pavel Vrba Çek Cumhuriyeti kadrosunu 31 Mayıs'ta açıkladı.
Huấn luyện viên: Pavel Vrba Đội hình chính thức của đội tuyển Cộng hòa Séc được công bố vào ngày 31 tháng 5.
Gräfenroda, Almanya Ratíškovice, Çek Cumhuriyeti Agnam Civol, Senegal Resmi web sitesi
Gräfenroda Đức Ratíškovice Cộng hòa Séc Civol Sénégal Official site
Çek Cumhuriyeti’nde bir yabancı olarak yaşayan Alexandra zar zor geçiniyordu.
Là một người nhập cư sống ở Cộng Hòa Czech, chị Alexandra kiếm sống rất vất vả.
Druz kristalleri oldukça nadirdir ve hemen hemen yalnızca Çek Cumhuriyeti'nde Zinnwald'da bulunur.
Tinh đám là khá hiếm và gần như chỉ xuất hiện ở Zinnwald, Cộng hòa Séc.
Çek Cumhuriyetinde, Yehova’nın Şahitleri ilk kez Gökteki Krallık Haberi’nin dağıtımına katılma fırsatına sahip oldu.
Tại nước Cộng hòa Czechia, đây là lần đầu tiên Nhân-chứng Giê-hô-va có cơ hội tham gia vào việc phân phát tờ Tin tức Nước Trời.
Onlara kendi düşüncelerimi zorla dayatmaktansa kendi görüşlerinin oluşmasına izin veriyorum” (İvana, Çek Cumhuriyeti).
Tôi thận trọng, không ép chúng suy nghĩ giống mình nhưng để chúng tự tạo lòng tin chắc”.—Chị Ivana, Cộng hòa Séc.
Buna rağmen, Gökteki Krallığın müjdecileri iman ve sabırla bu zorluğu aşabiliyorlar. Çek Cumhuriyeti’nde yaşanan şu olay bunu gösteriyor:
Dù vậy, với đức tin và tính kiên nhẫn, những người công bố Nước Trời vượt qua thử thách, như kinh nghiệm ở Cộng hòa Czech sau đây cho thấy.
Ukrayna’dan Çek Cumhuriyetine giden Nazar, orada bir hırsız çetesine katıldı.
Nazar từ Ukraine dọn qua Cộng Hòa Czech rồi anh nhập băng đảng trộm cắp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Çek Cumhuriyeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.