büyümek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ büyümek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ büyümek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ büyümek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ büyümek

trưởng thành

verb

Lanet olası bir atari salonunda büyüdüm, anlıyor musun?
Tôi trưởng thành trong may rủi, được chứ?

Xem thêm ví dụ

Büyümek ve başarılı olmak istiyorum.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
O da beni Oklahama'da büyümekle ilgili hikayeler anlatarak neşelendirirdi.
Và bà kể cho tao chuyện lớn lên ở Oklahoma.
Eğer hayvanlara ilgi duyan bir çocuksanız burası, büyümek için kesinlikle sihirli harikalar diyarıdır.
Đó quả là một thiên đường kỳ diệu nơi lớn lên lý tưởng của những chú bé say mê động vật.
Ortasında büyümek için çok çetin bir duygu.
Rất khó khăn để lớn lên với thứ cảm giác này.
Tabii aynı şey kadın için de geçerli. Büyümek, kendi adına düşünmek ve kararlar vermek istemen tamamen normal.
Nếu bạn muốn trưởng thành, tự suy nghĩ cho bản thân và tự đưa ra những quyết định thì đó cũng là tự nhiên.
Batı Afrika’da, Kilise’nin büyümekte olduğu ve Son Zaman Azizleri’nin çok hoş oldukları dünyanın güzel bir bölgesindeydik.
Chúng tôi đang ở Tây Phi, một vùng đất đẹp của thế giới là nơi Giáo Hội đang phát triển và các Thánh Hữu Ngày Sau rất vui vẻ.
Bu “hava” teneffüs edildikçe, yaşıtlardan gelen baskı ve gittikçe artan şehvetle ilgili zevklere karşı geliştirilen iştah yüzünden, onun öldürücü etkisi büyümektedir.
Khi thở “không khí” này vào, tiềm năng tử độc của nó gia tăng cường độ bởi áp lực của những người đồng loại và một sự ham muốn thú vui nhục dục càng lúc càng tăng.
Büyümek için harika bir yer, fakat dünyadaki en savunmasız noktalardan biri.
Đó là một nơi rất tuyệt vời mà tại đó tôi đã trưởng thành, nhưng nó là một trong những địa điểm rất dễ bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên thế giới.
Büyümek, çok şey başarmayı hedeflemek ve güzelce bir dibe vurup bununla tatmin olmaktır.
Trưởng thành nghĩa là nhắm đến thành công vang dội và hoàn thành bởi thất bại thảm hại.
Böylece Efesoslular 4:16’da yansıtılan ruhla uyumlu olarak, “tüm beden sevgiyle gelişip büyümek için” gerekli ihtiyacı birlikte karşılamaya çalışırız.
Điều này phù hợp với tinh thần nơi Ê-phê-sô 4:16 khuyên chúng ta cùng hợp tác để “làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”.
Bu dayanıklı ağacın tek istediği, büyümek için yeterince geniş bir alan; soluk alabileceği, havalandırılmış ve zararlı otlarla haşerelere barınak olabilecek diğer bitkilerden arındırılmış bir topraktır.
Loại cây cứng cáp này chỉ cần chỗ để mọc, đất thoáng để thở, không có cỏ dại hoặc loại thực vật khác có thể làm nơi ẩn náu cho những sâu bọ tai hại.
Bence, bugün büyümekte olan, bizim geçmişten hatırladığımız hiçbir şeye bağlı olmayan çocuklardan gelecek.
Tôi nghĩ nó sẽ đến từ những đứa trẻ đang lớn lên bậy giờ mà không bị vướng vào những thứ chúng ta ghi nhận từ quá khứ
Küçük işlerde olanlar büyümek için gerekli parayı alamıyor ve mikro işler bunlardan doğamıyor.
Những người trong các doanh nghiệp nhỏ không thể có được vốn họ cần để mở rộng và những người trong doanh nghiệp vi mô không thể phát triển ra khỏi phạm vi ấy.
Dünya nüfusunun mutlak çoğunluğu 20 yaşın altındadır ve (bu oran) hızlı bir şekilde büyümektedir.
Phần đa dân số trên thế giới là ở dưới độ tuổi 20 và số người trong độ tuổi này ngày càng tăng nhanh.
Arkanıza dönersiniz, orada üzerinde bir mahallenin büyümekte olduğu bir yamaç, ve buldozerler toprağı bir oraya bir buraya ittiriyor.
Và bạn nhìn xung quanh và có một một sườn đồi phía sau bạn nơi khu dân cư với những chiếc máy ủi đang xới đất
Karnımda, sizin kanınızdan olmayan bir bebek, büyümekte!
Đứa bé không thuộc dòng máu ông đang lớn dần trong tôi.
Tüm istediğim büyümekti.
Tất cả những gì con muốn là được trưởng thành.
Bununla beraber, ergenlik çağındaki gencin büyümekte olduğunu unutmayın.
Tuy nhiên, chớ nên quên rằng con bạn mỗi ngày một lớn.
Şimdi şu ibne gibi olmak için mi büyümek istiyorsun?
Ông có muốn nó lớn lên như ông không?
Her yerde kitap olan bir yerde büyümek ve insanlarla o kitaplar hakkında konuşmak, az buz bir okumuşluk değildi.
Nhưng lớn lên cùng với sách và mọi người xung quanh đều nói về sách, không phải là một dạng học tập đơn thuần.
Mesih’in faal yönetiminden aldığımız güvenle ‘hakikati konuşmaya’ devam etmekte ve sevgi ile ‘bütün şeylerde baş olan Mesih’e doğru büyümekte’ kararlıyız.—Efesoslular 4:15.
Tin cậy nơi sự hướng dẫn tích cực của đấng Christ, chúng ta nhất quyết tiếp tục “nói ra lẽ chơn-thật” và lớn lên trong sự yêu thương “để trong mọi việc chúng ta đều được thêm lên trong đấng làm đầu, tức là đấng Christ” (Ê-phê-sô 4:15).
Ve sanırım, orası sanatçı olarak büyümek için...... harika bir yerdi, çünkü el becerileri harika olan, acayip, renkli karakterler arasında büyüdüm.
Và tôi nghĩ đó là một nơi tuyệt vời để trở thành một nghệ sĩ, bơi tôi lớn lên giữa những con người kỳ quặc và màu mè họ rất giỏi tạo ra mọi thứ từ những bàn tay trắng.
Bugün ise 16 Afrika ülkesi ve büyümekte olanlar, çok büyük ülke oranlarına sahipler.
Hiện nay, 16 quốc gia châu Phi nhận được chỉ số tín nhiệm quốc gia.
Anne babanın birbirini sevdiği ve birbirine saygı duyduğu bir yuvada büyümek çocuklar için çok önemlidir (Koloseliler 3:14, 19).
Dưới mái ấm gia đình, cha mẹ yêu thương và tôn trọng lẫn nhau là một môi trường thuận lợi để nuôi dạy con cái lớn khôn (Cô-lô-se 3:14, 19).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ büyümek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.