blahoslavený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blahoslavený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blahoslavený trong Tiếng Séc.

Từ blahoslavený trong Tiếng Séc có nghĩa là chân phước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blahoslavený

chân phước

(stav kanonizačního procesu)

Xem thêm ví dụ

Některé překlady na tomto místě používají slovo „blahoslavení“, avšak Překlad nového světa a také některé jiné překlady, například Slovo na cestu a Today’s English Version, zde uvádějí přesnější výraz „šťastní“.
Thay vì dịch chữ này là “phước” như cách dịch của một số bản Kinh Thánh, Bản dịch Thế Giới Mới và một số bản khác như Jerusalem Bible và Today’s English Version dùng từ chính xác hơn là “hạnh phúc”.
Blahoslavení vegetariáni...
May mắn chúng ăn chay.
A právě tomu Ježíš učil, když na svědectví Šimona Petra, že On je Kristus, reagoval slovy: „Blahoslavený jsi Šimone, synu Jonášův; nebo tělo a krev nezjevilo tobě, ale Otec můj, kterýž jest v nebesích.“ (Matouš 16:17.)
Đây là điều mà Chúa Giê Su đã dạy để đáp lại chứng ngôn của Si Môn Phi E Rơ rằng Ngài là Đấng Ky Tô: “Hỡi Si Môn, con Giô Na, ngươi có phước đó; vì chẳng phải vì thịt và huyết tỏ cho người biết điều này đâu, bèn là Cha ta ở trên trời vậy” (Ma Thi Ơ 16:17).
A odpovídaje Ježíš, řekl mu: Blahoslavený jsi Šimone, synu Jonášův; nebo tělo a krev nezjevilo tobě, ale Otec můj, kterýž jest v nebesích.“ (Matouš 16:15–17.)
“Bấy giờ, Đức Chúa Giê Su phán cùng người rằng: Hỡi Si Môn, con Giô Na, ngươi có phước đó; vì chẳng phải thịt và huyết tỏ cho ngươi biết điều nầy đâu, bèn là Cha ta ở trên trời vậy” (Ma Thi Ơ 16:15–17).
Blahoslavený otče, ohlídej mou ženu a syna.
Thưa Cha, hãy bảo vệ vợ và con trai con.
Amadeo, budeš blahoslavený, bráško.
Chúa phù hộ các anh!
Potřebujeme takové mladé lidi, kteří v sobě nechají hořet Boží lásku a velkoryse odpoví na Boží naléhavé volání, jak ostatně učinila řada mladých blahoslavených a svatých z minulosti dávné i blízké.
Các bạn trẻ, hãy để cho tình yêu của Thiên Chúa bao bọc lấy các bạn và hãy đáp trả cách quảng đại lời mời gọi khẩn cấp của Người, giống như nhiều vị chân phước và các vị thánh trẻ đã làm trong quá khứ, cũng trong thời gian gần đây.
Blahoslavení pokojní.“
“Phước thay cho những kẻ giải hòa.”
Blahoslavený člověk nalézající moudrost, a člověk [získávající porozumění].“ (Přísloví 3:5–7, 11–13.)
“Người nào tìm đặng sự khôn ngoan, Và được sự thông sáng, có phước thay!” (Châm Ngôn 3:5–7, 11–13).
Blahoslavení, kteříž neviděli, a uvěřili“ (Jan 20:29)
“Phước cho những kẻ chẳng từng thấy mà đã tin vậy” (Giăng 20:29)
To dítě je náš blahoslavený Spasitel, znovuzrozený Ježíš Kristus.
Đứa trẻ đó là Đấng Cứu Độ của chúng ta, Giêsu Kitô tái sinh.
Například matoucí text u Matouše 5:3 — „blahoslavení chudí duchem“ (Bible kralická) — byl přeložen způsobem, který dává smysl: „Šťastní jsou ti, kdo si uvědomují svou duchovní potřebu.“
Thí dụ, câu Kinh Thánh khó hiểu nơi Ma-thi-ơ 5:3, “phước cho những kẻ có lòng khó-khăn” (Thánh Kinh Hội), được dịch một cách có ý nghĩa: “Phước cho những người ý thức nhu cầu thiêng liêng”.
A odpovídaje Ježíš, řekl mu: Blahoslavený jsi Šimone, synu Jonášův; nebo tělo a krev nezjevilo tobě, ale Otec můj, kterýž jest v nebesích.
“Bấy giờ, Đức Chúa Giê Su phán cùng người rằng: Hỡi Si Môn, con Giô Na, ngươi có phước đó; vì chẳng phải thịt và huyết tỏ cho ngươi biết điều nầy đâu, bèn là Cha ta ở trên trời vậy.
Ježíš učil: „Protož každého, kdož slyší slova má tato a plní je, připodobním muži moudrému.“ (Matouš 7:24; viz také Lukáš 11:28.) A „blahoslavený služebník ten, kteréhož přijda pán jeho, nalezl by, an tak činí.“ (Matouš 24:46.)
Chúa Giê Su dạy: “Vậy, kẻ nào nghe và làm theo lời ta phán đây, thì giống như một người khôn ngoan cất nhà mình trên hòn đá” (Ma Thi Ơ 7:24; xin xem thêm Lu Ca 11:28) và “Phước cho đầy tớ đó, khi chủ đến thấy làm như vậy” (Ma Thi Ơ 24:46).
Blahoslavené oči, kteréž vidí, co vy vidíte.
“Phước cho mắt nào được thấy điều các ngươi thấy!
Blahoslavený otče, ohlídej mou ženu a syna taseným mečem.
Thưa Cha, hãy bảo vệ vợ và con trai của con với thanh gươm tuốt trần.
19. října 2003 v průběhu Světového misijního dne byla Matka Tereza slavnostně prohlášena za blahoslavenou.
2003 – Ngày 19 tháng Mười, Giáo hội Công giáo cử hành thánh lễ phong chân phước cho Mẹ Teresa.
Blahoslavení budete, když vám zlořečiti budou a protivenství činiti, a mluviti všecko zlé o vás, lhouce, pro mne.
“Khi nào vì cớ ta mà người ta mắng nhiếc, bắt bớ, và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi, thì các ngươi sẽ được phước.
* Blahoslavený muž, který snáší pokušení, Jakub 1:12–14.
* Phước thay cho người chịu nỗi sự thử thách, GiaCơ 1:12–14.
V Koránu se píše: „Jehož jméno je Mesiáš, Ježíš syn Mariin, a bude blahoslavený na tomto i onom světě.“
Kinh Koran nói: “Ngài sẽ được gọi là Giê-su Christ, con trai của Ma-ri, được tôn trọng trong thế gian này và trong Tương Lai mai sau” (Sura 3:45).
„Přece však zaujme své pravé místo, když je zbavena tíže, která ji táhne dolů k zemi a visí na ní; tehdy bere podíl na blahoslavené síle a ze všech stran neomezené moci. Zůstává lidským očím neviditelná, právě jako samotný Bůh.“
Ông nói tiếp: “Nhưng khi thoát khỏi được gánh nặng giam hãm ở trên đất, thì linh hồn trở về nơi của mình, rồi linh hồn thực sự được ban cho quyền năng tuyệt vời và sức mạnh vô song, tiếp tục hiện hữu một cách vô hình như chính Đức Chúa Trời vậy”.
„Dědictví od Hospodina jsou dítky ... Blahoslavený muž, kterýž by jimi naplnil [toulec] svůj.“
“Con cái là cơ nghiệp bởi Đức Giê Hô Va mà ra; và ... phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình.”

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blahoslavený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.