bílé krvinky trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bílé krvinky trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bílé krvinky trong Tiếng Séc.

Từ bílé krvinky trong Tiếng Séc có các nghĩa là bạch cầu, 白血球, Bạch cầu, bạch huyết cầu, huyết cầu trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bílé krvinky

bạch cầu

(leukocytes)

白血球

Bạch cầu

bạch huyết cầu

huyết cầu trắng

Xem thêm ví dụ

Hladina bílých krvinek je hodně dole.
Lượng bạch cầu của cô giảm.
Zdvojením dávek růstového stimulátoru bychom mohli dočasně podpořit tvorbu bílých krvinek.
Chúng ta nên dùng gấp đôi thuốc GCSF để tạm thời làm tăng lượng bạch cầu trong máu.
Tady vidíte, že vlastně můžeme zobrazit cestu jedné bílé krvinky.
Và bạn có thể thấy ở đây, chúng ta có thể thực sự nhìn ra từng tế bào bạch cầu.
Jeho schopnost tvorby bílých krvinek byla úplně zničená.
Khả năng tạo hồng cầu của cậu ta hoàn toàn bị vô hiệu hóa.
Něco, co vysvětlí, proč máte tak málo bílých krvinek.
Cũng có thể là chứng sơ hóa.
BÍLÝCH KRVINEK
RẤT NHỎ CỦA BẠCH CẦU
Bílé krvinky, hematokrit, a krevní destičky jsou naprosto mimo.
Lượng bạch cầu, dung tích hồng cầu, và cả tiểu cầu đều giảm.
I oni odmítají transfuze plné krve, červených krvinek, bílých krvinek, destiček či plazmy.
Họ cũng từ chối không nhận truyền máu nguyên chất, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương.
Podle stavu pacienta lékař může naordinovat červené krvinky, bílé krvinky, destičky nebo plazmu.
Tùy theo tình trạng của bệnh nhân, bác sĩ có thể kê đơn hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương.
Krevní test ukázal normální buňky bílých krvinek.
Phân tích máu đồng bộ thấy bạch cầu bình thường.
Veliké bílé krvinky, kterým se říká fagocyty, pak tyto staré buňky pohltí a uvolní z nich železo.
Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.
Z úcty k Božímu zákonu také odmítají čtyři základní složky krve: červené krvinky, bílé krvinky, destičky a plazmu.
Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Saúl měl lymfoblastovou leukémii, závažný druh rakoviny krve, která ničí bílé krvinky.
Saúl mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lymphô, một dạng ung thư máu nghiêm trọng vì nó hủy diệt các bạch cầu.
Bílé krvinky jsou zdrojem interferonů a interleukinů, které se používají k léčení některých virových infekcí a rakoviny.
Bạch cầu có thể là gốc của chất interferon và interleukin, những chất được dùng để trị một số bệnh nhiễm vi-rút và ung thư.
Tohle je shluk bílých krvinek, tuků a všeho ostatního.
Giả sử đây là một khối tích tụ bạch cầu và lipid và các thành phần khác
Svědkové nepřijímají transfúze celé krve, červených krvinek, bílých krvinek, destiček nebo krevní plazmy.
Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu nguyên, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương.
A co jeho nízká hladina bílých krvinek?
Thế còn bạch cầu thấp thì sao?
MS nevysvětluje nízkou hladinu bílých krvinek.
Xơ rải rác không giải thích được bạch cầu thấp.
Nevysvětluje nízkou hladinu bílých krvinek.
Không giải thích được việc bạch cầu thấp.
Bílé krvinky jsou nejtěžší, následně červené krvinky, pak krevní destičky a poté plazma.
Bạch cầu nặng nhất, sau đó là hồng cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Bílé krvinky jsme označili, aby bylo vidět, jak proudí kolem a když zaznamenají infekci, začnou se zachytávat.
Chúng tôi đánh dấu các tế bào bạch cầu để bạn có thể thấy chúng chảy qua, và khi chúng phát hiện sự lây nhiễm, chúng bắt đầu tụ lại.
Bílé krvinky nejsou zvýšené.
Bạch cầu không tăng phải không?
Existuje hromada vysvětlení na nízkou hladinu bílých krvinek.
Có rất nhiều cách giải thích cho việc lượng bạch cầu thấp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bílé krvinky trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.