bildspråk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bildspråk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bildspråk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bildspråk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tưởng tượng, trí tưởng tượng, điều tưởng tượng, sự tưởng tượng, hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bildspråk

tưởng tượng

(imagination)

trí tưởng tượng

(imagination)

điều tưởng tượng

(imagination)

sự tưởng tượng

(imagination)

hình ảnh

(imagery)

Xem thêm ví dụ

Med andra ord, de har en gemensam och växande komplexitet i bildspråk som händer i en förutsägbar ordning.
Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được.
Jesajas bildspråk vill tydligen belysa hur slutgiltig Jehovas dom mot överträdare är.
Hiển nhiên là Ê-sai mượn hình ảnh này để minh họa tính chất dứt khoát của việc Đức Giê-hô-va phán xét những kẻ cố tình phạm tội.
Uppenbarelseboken, som i hög grad är skriven i bildspråk, beskriver Djävulen som ”en stor eldfärgad drake”.
Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.
Det finns många exempel i Bibeln på hur färger bidrar till ett livfullt bildspråk.
Có nhiều trường hợp trong Kinh Thánh dùng màu sắc để vẽ lên bức tranh gợi hình sống động.
Det kan också hända att han skriver till en särskild församling och använder ett bildspråk för att förvilla eventuella förföljare.
Hoặc có lẽ đây là cách nói để ngầm chỉ một hội thánh nào đó nhằm đánh lạc hướng những kẻ bắt bớ.
Register över liknelser och bildspråk
Danh mục các minh họa (Ngụ ngôn)
Bibelns bildspråk – Förstår du det?
Làm sao để hiểu từ gợi hình trong Kinh Thánh?
Vilket tilltalande bildspråk använde Jehova för att vägleda sitt folk, enligt Jeremia 6:16, men hur reagerade de?
Theo Giê-rê-mi 6:16, Đức Giê-hô-va dùng hình ảnh nào để kêu gọi dân Ngài, nhưng họ phản ứng ra sao?
15 Psalmisten David beskrev Jehovas förlåtelse med ett levande bildspråk: ”Så långt som öster är från väster, så långt från oss förvisar han vår synd.”
15 Người viết thi thiên Đa-vít đã dùng từ ngữ sống động để miêu tả sự tha thứ của Đức Giê-hô-va: “Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu”.
Hur man kan lära sig förstå Bibelns bildspråk
Hiểu các hình ảnh
Bibeln har ett rikt bildspråk hämtat från skaparverket – växter, djur, himlakroppar – men också från vardagslivet.
Kinh Thánh rất phong phú về hình thái tu từ tập trung vào các tạo vật—cây cối, động vật và thiên thể—cũng như kinh nghiệm con người.
Förstå Bibelns bildspråk rätt
Hiểu đúng các điểm so sánh
Så det är vad jag försöker göra, att ta dessa siffror, från rådata och översätta dem till ett mer universellt bildspråk som kan kännas.
Và đó là những điều tôi đang cố tạo ra với công việc của mình, đưa những con số này, những thống kê này từ dữ liệu khô khan đem dịch thành một ngôn ngữ hình ảnh đại chúng có thể cảm nhận được.
(Johannes 10:14) För människor på Bibelns tid var det här ett bildspråk som talade direkt till hjärtat.
Hình ảnh này rất quen thuộc với những người sống vào thời Kinh Thánh.
För att hjälpa eleverna förbereda sig så att de kan förstå den här synen förklarar du att Jesajas skrifter innehåller symboliskt bildspråk.
Để giúp các học sinh chuẩn bị để hiểu khải tượng này, hãy giải thích rằng những bài viết của Ê Sai gồm có lời lẽ đầy biểu tượng.
Efter att ha framfört gåtan om det omplanterade skottet byggde Jehova vidare på samma poetiska bildspråk och beskrev den framtida messianske härskaren.
Sau khi cho biết câu đố mang tính tiên tri về cái chồi bị đưa đi nơi khác, Đức Giê-hô-va dùng một hình ảnh thi vị tương tự để miêu tả Vua Mê-si tương lai.
(Uppenbarelseboken 12:7–12) De beskriver också i bildspråk tillintetgörandet av Satans onda tingens ordning på jorden.
(Khải-huyền 12:7-12) Những chương này cũng miêu tả bằng ngôn ngữ tượng trưng về sự hủy diệt hệ thống mọi sự ác của Sa-tan trên đất.
Ett liknande bildspråk finns i Jesaja 44:3, 4, där Jehova Gud beskrev hur han skulle ta hand om de ångerfulla judar som återvände från fångenskap i Babylon.
Nơi Ê-sai 44:3, 4 có một minh họa tương tự. Trong hai câu này Giê-hô-va Đức Chúa Trời nói về cách Ngài sẽ chăm sóc những người Do Thái biết ăn năn được trở về quê hương sau khi bị lưu đày ở Ba-by-lôn.
Jesus använde bildspråk för att beskriva de olika uppgifter han har när det gäller att genomföra Guds vilja.
Chúa Giê-su sử dụng nhiều hình ảnh để miêu tả các vai trò của ngài trong việc thực thi ý định của Đức Chúa Trời.
(1 Johannes 4:8) För att understryka det använder Bibeln ett bildspråk där Gud beskrivs som en ammande mor.
Một trong những đức tính chính của Đức Chúa Trời là yêu thương (1 Giăng 4:8).
(Hebréerna 10:32, 33) Paulus verkar ha hämtat sitt bildspråk från en grekisk idrottstävling, i vilken kapplöpning, brottning, boxning och diskus- och spjutkastning kunde ingå.
(Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao.
Bildspråk kan hjälpa oss på flera sätt.
Các hình ảnh trong Kinh Thánh có nhiều tác dụng.
Så Bibelns bildspråk med kläder som slits ut och ersätts är mycket träffande.
Vì thế, người viết Thi-thiên dùng hình ảnh cái áo “cũ mòn” và bị “đổi” là hoàn toàn phù hợp*.
Att det rör sig om bildspråk framgår av att det i samma vers talas om ”njurfett av vete” (fotnoten i studieutgåvan) och ”druvans blod”.
Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bildspråk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.