begründet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ begründet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begründet trong Tiếng Đức.
Từ begründet trong Tiếng Đức có các nghĩa là có căn cứ, hợp lý, hoàn toàn, có cơ sở, chính đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ begründet
có căn cứ(just) |
hợp lý(sound) |
hoàn toàn(just) |
có cơ sở(sound) |
chính đáng(legitimate) |
Xem thêm ví dụ
Das ist hauptsächlich auf die biblisch begründete Haltung der Zeugen zu Angelegenheiten wie Bluttransfusionen, Neutralität, Tabakgenuß und sittliches Verhalten zurückzuführen. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Zu den Tausenden, die 1931 weltweit den biblisch begründeten Namen Jehovas Zeugen annahmen, gehörten auch wir (Jesaja 43:10). Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Es ist also biblisch begründet, den Hinweis des Paulus auf Visionen in 2. Korinther 12:4 so zu verstehen, daß er sich auf eine künftige Wiederherstellung der geistigen Wohlfahrt der Anbeter Gottes bezog. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Wir können deshalb davon überzeugt sein, dass er unsere biblisch begründete Hoffnung Wirklichkeit werden lässt. Vì thế chúng ta có thể tin chắc rằng Ngài sẽ làm cho những hy vọng dựa trên Kinh Thánh thành hiện thực. |
Solche Unterschiede sind oft im persönlichen Eindruck des Schreibers oder in den von ihm verwendeten Quellen begründet. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Eine öffentliche Gesellschaft, beobachtete Dewey vor langer Zeit, ist begründet durch Diskussion und Debatte. Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. |
Die biblisch begründete Erklärung der Gesellschaft hinsichtlich der Bedeutung des Jahres 1914 beeindruckte sie beide. Lời giải thích của Hội [Tháp Canh] về ý nghĩa của năm 1914 đã làm cho cả hai người rất thán phục. |
Diesen Rat begründet Salomo wie folgt: „Denn wer auf Abwegen geht, ist für Jehova etwas Verabscheuungswürdiges, aber SEIN trauter Umgang ist mit den Rechtschaffenen. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
Mit der Hilfe von Jehovas Zeugen haben bereits Millionen Menschen die begründete Hoffnung erlangt, das zu erleben. Nhân-chứng Giê-hô-va đã giúp hàng triệu người vun trồng một hy vọng thật sự là có phần trong tương lai đó. |
Der offiziellen Fürsprache zum Trotz begann das Verhältnis zwischen Ferguson und Beckham zunehmend schlechter zu werden, was sich vermutlich auf den gewachsenen Ruhm Beckhams und dessen zunehmenden Verpflichtungen außerhalb des Fußballs begründete. Mối quan hệ giữa Ferguson và Beckham bắt đầu rạn nứt, có thể là kết quả từ sự nổi tiếng những hoạt động không liên quan đến bóng đá của Beckham. |
Der Historiker Charles Freeman begründet das damit, dass diejenigen, die glaubten, Jesus sei Gott, „die vielen Aussagen Jesu, die darauf schließen ließen, dass er Gott, dem Vater, untergeordnet war, nur schwer widerlegen konnten“. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
Es hatte eine solide Grundlage und war biblisch begründet. Niềm tin này có căn cứ vững chắc và dựa vào Kinh Thánh. |
Über dieses Königreich und die biblisch begründete Hoffnung auf ewiges Leben auf einer gereinigten und verschönerten Erde möchten ihnen Jehovas Zeugen erzählen. Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết. |
Die Antwort liegt in einer weiteren Widersprüchlichkeit dieses Mannes begründet — in seiner Ansicht über die Philosophie. Câu trả lời lại nằm ở một điều nghịch lý khác trong con người này—đó là quan niệm của ông về triết lý. |
Die Mannheimer Schule war – um 1750 von Johann Stamitz begründet – zunächst ein Musikerkreis am kurpfälzischen Hof. Trường Mannheim (Mannheimer Schule) được Johann Stamitz thành lập vào khoảng năm 1750 đầu tiên chỉ là một nhóm nhạc sĩ trong cung điện của tuyển hầu vùng Kurpfalz. |
Warum fingen einige jüdische Christen an, mit Petrus zu streiten? Wie begründete er sein Vorgehen? Tại sao một số môn đồ Do Thái chỉ trích Phi-e-rơ, và ông giải thích thế nào về hành động của mình? |
Die Eltern des oben erwähnten Ehepaares begründeten ihre Haltung unter anderem damit, daß sie nicht wünschten, daß ihre Kinder als Außenseiter gelten oder von gemeinschaftlichen Aktivitäten ausgeschlossen sein sollten. Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp. |
Ich denke es begründet, dass du zu allem fähig bist. Tôi nghĩ anh có thể Có khả năng làm bất cứ cái gì. |
Kumiko weigerte sich, nachzugeben und ihre biblisch begründete Überzeugung aufzugeben. Kumiko từ chối không hòa giải vì làm thế em bác bỏ tín ngưỡng dựa trên Kinh-thánh của em. |
2 Ist es nicht schön, mit anderen über diese biblisch begründete Hoffnung zu sprechen? 2 Chia sẻ với người khác hy vọng này trong Kinh Thánh chẳng phải là niềm vui và đặc ân quý báu hay sao? |
Allerdings fragen sich einige geachtete Gelehrte, die der Gemeinschaft der Siebenten-Tags-Adventisten (STA) angehören, ob die Lehre vom „Untersuchungsgericht“ biblisch begründet ist. Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không. |
Das Deutsche Universalwörterbuch (Duden) definiert das Zölibat als „religiös begründete Standespflicht bes. der katholischen Geistlichen, sexuell enthaltsam zu leben und nicht zu heiraten“. Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa luật độc thân là “tình trạng không kết hôn, và vì thế kiêng tình dục, thường liên hệ đến vai trò của các chức sắc trong tôn giáo hoặc người mộ đạo”. |
Er begründet dies damit, dass kein Gebäude, das sicher aus der 4. Dynastie stammt, jemals in Kom el-Sultan oder Abydos ausgegraben wurde. Ông ta lập luận rằng không có bất cứ tòa nhà nào mà có niên đại một cách chắc chắn là thuộc về vương triều thứ 4 mà đã từng được khai quật tại Kom el-Sultan hay Abydos. |
Und jetzt habe ich noch ein ziemlich begründetes Interesse: Ich möchte das gleiche für Prostatakrebs tun. Bây giờ thì tôi có một mối quan tâm là: tôi muốn làm với bệnh ung thư tuyến tiền liệt. |
Zunächst begründet er es mit der Sprache. Lý luận đầu tiên của ông liên quan đến vấn đề ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begründet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.