be able trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be able trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be able trong Tiếng Anh.
Từ be able trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be able
có thểverb If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. |
Xem thêm ví dụ
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Jurgen may be right, but we might not be able to prove it. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
He wonders if his mother will be able to find him in their new home. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. |
We eat and make money to be able to enjoy life. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
But it also means they won't be able to see us. Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta. |
'Course, uh, I might be able to help you out. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
The disappointment of not being able to meet you has your mom crying. Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh. |
Over time you will be able to help others do it also. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
And I'm happy to be able to say to you that the answer is a resounding yes. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể. |
You may not be able to make yourself well, but you can call the Doctor! Bạn có thể không làm cho thân thể bạn mạnh khỏe được, nhưng bạn có thể đến bác sĩ! |
In these or other ways, we may be able to increase our participation in the field service. Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng. |
Approximately ten individuals should be able to make meaningful comments during the five minutes allotted for audience participation. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Then, despite our problems, we will be able to persevere in his service with joy. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
I'm afraid that I'll be able to drink but no life to pee Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu |
He strongly believed that everyone should be able to benefit from God’s Word. Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời. |
Oh, I guess you won't be able to come, Louis, because you'll be too busy with business. Vì anh quá bận với công việc |
Then I won't even be able to walk. Lúc đó tôi sẽ không thể đi nữa là. |
Would we be able to get more information if we go to Earth? Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ? |
Do they all use the same mechanisms to be able to lose all that water and not die? Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết? |
Won't be able to make any more bullets. Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới. |
As the speaker you always have the obligation of being able to answer the question “Why?” Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?” |
You'll be able to communicate, connect, and share info with customers and fans with your Brand Account. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
Wolf won't be able to deny that he's innocent anymore. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be able trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be able
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.