başak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ başak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ başak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ başak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bông, Thất Nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ başak
bôngnoun Yolda yürürken yemek için bir avuç başak koparırsa ekin biçmiş olur muydu? Nếu tuốt một nắm bông lúa để ăn trong lúc đi đường, có phải là gặt hái không? |
Thất Nữproper |
Xem thêm ví dụ
Yine de ekilip toprakta tohum olarak ‘öldüğünde’ filizlenebilir ve zamanla buğday taneleriyle dolu bir başak haline gelebilir. Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. |
Sebt Günü Başak Koparıp Yemek Bứt bông lúa vào ngày Sa-bát |
Hafif bir esinti tahıl kabuklarını savurup götürürken, başak ya da buğday tohumlarının tümü harman yerine geri düşerdi. Hạt rơi xuống trong khi gió thổi trấu và cọng bay đi. |
Bu ayın İbranice ismi olan Abib “Yeşil Başaklar” anlamına gelir ve muhtemelen arpanın baş kısmının olgun, fakat hâlâ yumuşak olduğu aşamaya atfeder. Giai đoạn này tương ứng với tháng Abib của lịch Hê-bơ-rơ, nghĩa là “bông lúa non”, có lẽ nói về thời kỳ lúa chín nhưng vẫn còn mềm. |
‘İkinci rüyamda ise, bir sapta dolgun ve iri yedi başak çıktı. ‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa. |
(Rut 1:16) Çalışkan Rut’u, Boaz’ın tarlasındaki orakçıların ardından başak toplarken görebilirsiniz. Người ta thấy Ru-tơ cần cù mót lúa theo sau những người gặt trong đồng ruộng của Bô-ô. |
Başak burcu posteri üzerinde uzun saçlı güzel bir kadının resmi vardı, bir su kenarında keyif yapıyordu. oysa Terazi burcu posteri üzerinde kocaman bir terazi resmi vardı. Poster Xử nữ là ảnh một người phụ nữ đẹp với mái tóc dài, kiểu như đang thơ thẩn bên dòng nước, nhưng poster Thiên bình lại là một cái cân lớn |
İsa’nın öğrencileri bir tarladan geçerken birkaç başak kopardığında, bazı Ferisiler onların Sebti ihlal ettiğini iddia etti. Khi môn đồ Chúa Giê-su bứt vài bông lúa lúc đi qua cánh đồng, một số người Pha-ri-si cho rằng họ đã phạm luật về ngày Sa-bát. |
Sen Başak’ın yerinde olsaydın, ne yapardın? Nếu ở trong tình huống của Karen, bạn sẽ làm gì? |
Ve cılız başaklar yedi iyi başağı yutmaya başladılar.’ Và các gié lúa lép xẹp nuốt chửng bảy gié lúa tốt tươi’. |
Bunun yanı sıra, Büyük Ayı ve Küçük Ayı takımyıldızlarıyla birlikte Başak Callisto efsanesinin kökenlerinin bir parçası (Callisto'nun kendisi ya da Hera'yı temsilen) olabilir. Virgo cũng có thể là điểm đặc trưng cùng với Gấu Lớn và Gấu Nhỏ là một phần của nguồn gốc của thần thoại về Callisto, hoặc chính là Callisto hoặc là Hera. |
Her yıl bahar ılımına yaklaşırken Abiya, takviminde bahsettiği bir sonraki ürün olan arpaların yeşil başaklarını artık görebiliyordu. Mỗi năm, gần đến xuân phân, A-bi-gia lại có dịp ngắm nhìn lúa mạch trổ đòng—mùa được đề cập kế tiếp trong lịch. |
İsa sanki o mecazi tarlalara bakıyor ve ekinin ağardığını, olgun tanelerle dolu tüm başakların hasada hazır olduklarını haber verircesine rüzgârda hafifçe dalgalandığını görebiliyordu. Như thể Chúa Giê-su nhìn cánh đồng theo nghĩa bóng và thấy những bông lúa chín vàng đung đưa trước gió, sẵn sàng cho mùa gặt. |
Güneşin altında rüzgârda hafifçe sallanan başaklar tarlalara bembeyaz bir görünüm kazandırmıştır (Yuhanna 4:35). Ngọn của những nhành lúa mạch chín đung đưa trong nắng, phủ trắng cả cánh đồng.—Giăng 4:35. |
Başak toplamak geçinmelerine yetecek miydi? Liệu việc mót lúa có đủ không? |
Başak burcu bakire. Cung Xử Nữ, cô gái đồng trinh. |
Beytlehem’de arpa hasadının başlangıcında, Rut Naomi’ye şöyle dedi: “Bırak, tarlaya gideyim, ve gözünde lûtuf bulacağım adamın ardınca başak devşireyim.”—Rut 2:2. Tại Bết-lê-hem nhằm đầu mùa gặt lúa mạch, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin để cho con đi ra ngoài ruộng, đặng mót gié lúa theo sau kẻ sẵn lòng cho con mót”.—Ru-tơ 2:2. |
Örneğin Ferisiler, onun öğrencilerini Sebt gününde başak kopardıkları için kınadıklarında İsa, 1. Thí dụ, khi mấy người Pha-ri-si chỉ trích các môn đồ ngài đã bứt bông lúa vào ngày Sa-bát, Chúa Giê-su mượn lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 21:6 để cho thấy luật Sa-bát nên được áp dụng như thế nào. |
Boaz adlı bir adam tarlasında başak toplaması için ona izin verir. Một người đàn ông tên là Bô-ô để cho nàng mót lúa mạch trong ruộng của ông. |
24 O sırada arpa hasadı dönemiydi, yani bugünkü takvime göre muhtemelen nisan ayıydı. Rut kimin tarlasında başak toplayabileceğine bakmak için tarlalara gitti. 24 Đến mùa gặt lúa mạch, có thể là tháng tư theo lịch hiện đại, Ru-tơ ra ngoài ruộng để xem ai sẽ cho cô mót lúa, theo sự sắp đặt sẵn có. |
Yüzyıllar önce, bir Mısır firavunu yedi sağlıklı başak ve yedi semiz ineğe karşıt olarak yedi hastalıklı başak ve yedi cılız inek ile ilgili bir rüya gördü. Nhiều thế kỷ trước, một Pha-ra-ôn Ai Cập nằm mơ thấy bảy gié lúa chắc, tốt tươi và bảy con bò mập tương phản với bảy gié lúa lép và bảy con bò gầy guộc. |
Benzer şekilde de Mukaddes Kitap bize, İsa’nın şakirtlerinin sebt günü ‘acıktıkları’ zaman bir miktar başak koparıp yediklerini söylemektedir. Cũng vậy, Kinh-thánh kể rằng khi các môn-đồ của Giê-su “đói” vào ngày Sa-bát bứt lúa mà ăn. |
İlkbahardı ve tarlalarda ekinler başak vermişti. Bấy giờ là mùa xuân và lúa đã đơm hạt. |
Başak, ayartmadan kaçmak için daha en başta ne yapabilirdi? Bạn ấy đã có thể làm gì để tránh bị cám dỗ ngay từ đầu? |
76 31 Sebt Günü Başak Koparıp Yemek 76 31 Bứt bông lúa vào ngày Sa-bát |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ başak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.