ayak tabanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayak tabanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayak tabanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ayak tabanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thực vật, nhà máy, duy nhất, lòng bàn chân, thờn bơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayak tabanı
thực vật
|
nhà máy
|
duy nhất(sole) |
lòng bàn chân(sole) |
thờn bơn(sole) |
Xem thêm ví dụ
Bir tokay gekosunun ayak tabanı Một con thằn lằn tokay chụp từ bên dưới |
Ama ayak tabanı ve yeni oluşan varisleri tersini gösteriyor. Nhưng lòng bàn chân và chứng giãn tĩnh mạch sớm ở chân cho thấy ngược lại. |
Ayakkabı giyenler ise yalnız tabanı olan, ayağa ve bileklere kayışla bağlanan sandaletler kullanırdı. Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân. |
Bu fotoğraftaki asistanım, yaklaşık 22 metrede tabanda ayakta duruyor muazzam güzellikte 14 metrelik, 70 tonluk, bir balinayla birlikte, balina, sanki yukarı yüzen bir otobüs gibi. Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên. |
Resimdeki ayak izi ve senin ayakkabının tabanı. Dấu giày trong bức ảnh |
● Ayağınıza büyük gelen, yıpranmış, arkası açık ve tabanı kayabilecek terlikler kullanmayın. ● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn. |
Ayrıca, parlak kırmızı pencere " Sword Fish Inn, " geldi gibi önce paketlenmiş kar ve buz erimiş gibi görünüyordu ateşli ışınları, evin her yerinde pıhtılaşmış don, sert, asfalt kaldırım on santim kalınlığında koymak - Benim için oldukça yorgun, Ben sert, acımasız, çünkü çakmaktaşından projeksiyonları karşı ayağımı vurdu hizmeti benim botlar, tabanı en sefil bir kötü durumda idi. Hơn nữa, từ các cửa sổ màu đỏ tươi của " Kiếm Inn cá, " có đến như vậy tia nhiệt thành, mà nó dường như đã tan chảy tuyết và băng đóng gói từ trước khi nhà, ở khắp mọi nơi khác, đông sương giá nằm mười inch trong một vỉa hè nhựa cứng, dày, khá mệt mỏi đối với tôi, khi tôi đánh chân của tôi đối với những dự báo không biết cảm động, bởi vì từ cứng, không ăn năn dịch vụ đế giày của tôi trong một hoàn cảnh khốn khổ nhất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayak tabanı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.