avbryta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avbryta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avbryta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avbryta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là huỷ bỏ, hủy, hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avbryta

huỷ bỏ

verb

hủy

verb

Så om ett av våra kärnvapen skjuts upp och vi vill avbryta.
Vậy là nếu một đầu đạn hạt nhân được phóng đi và chúng ta muốn hủy.

hủy bỏ

verb

Vi avbryter inte ingreppet, vi flyttar det bara.
Chúng ta không thể hủy bỏ chuyện này?

Xem thêm ví dụ

Varför avbryter du mig?
Sao cô cứ chen ngang vào tôi?
Jack, befälhavaren vill att du avbryter.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
Vi bör avbryta, sir.
Chúng ta nên hủy chiến dịch, thưa ngài.
Kontrollen säger avbryt.
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
Vi kommer inte att avbryta.
Chúng tôi không đóng cửa.
10 Bergspredikan, som nämndes i inledningen, är den längsta sammanhängande framställning vi har av det Jesus lärde. Den avbryts inte av berättande text eller av andras kommentarer.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Ursäkta om jag avbryter.
Thứ lỗi vì cắt ngang.
Ställ följande frågor till din äktenskapspartner och lyssna på svaren utan att avbryta.
Hãy hỏi người hôn phối những câu dưới đây, và lắng nghe, không ngắt lời.
Det var inte meningen att avbryta.
Xin lỗi, tôi không định cắt ngang.
Å, förlåt att jag avbryter.
Ồ, tôi xin lỗi đã ngắt lời.
När man avbryter ett litet barns liv så är två personer med separata kroppar, hjärnor och hjärtan inblandade.
Việc kết thúc mạng sống của một đứa bé đang lớn trong bụng mẹ liên quan đến hai người với hai thể xác, trí óc và tâm hồn riêng biệt.
Ju fler avbrott vi får utifrån, desto mer benägna blir vi att avbryta oss själva.
Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân.
Tidningars kommentarer om oss var för det mesta negativa, och motståndare tillgrep även våld i misslyckade försök att avbryta sammankomsten.
Nói chung báo chí nói tiêu cực về chúng tôi, và những kẻ chống đối thậm chí dùng đến bạo lực để phá rối hội nghị, nhưng họ đã không thành công.
Avbryt!
Dừng tay!
Om du däremot känner av sådana symtom som tryck eller smärta i bröstet, hjärtklappning, andnöd, yrsel eller illamående, så avbryt promenaden och sök omedelbart hjälp.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
Sir, jag rekommenderar att ni avbryter.
Thưa ngài, tôi khuyên ngài đừng tấn công.
Gorbatjov uttalar flera förlängningar utan att USA samverkar, och uppehållet avbryts den 5 februari 1987.
Gorbachev vài lần tuyên bố gia hạn thời gian tạm dừng nhưng Hoa Kỳ không đáp lại và việc tạm dừng này kết thúc vào ngày 5 tháng 2 năm 1987.
Förlåt att jag avbryter.
Xin lỗi đã làm phiền.
Runt kapitel 12, ursäkta att jag avbryter... Vid den här punkten står det klart att jag tar tjejens parti.
Bây giờ, ở chương 12 - và tôi xin lỗi làm gián đoạn - nhưng vào thời điểm này trong câu chuyện đã khá rõ ràng rằng tôi hoàn toàn đứng về phía cô gái.
Avbryt samtalet.
Ngắt kết nối.
Än en gång, var taktfull och avbryt inte, och försök inte ta kontroll över samtalet.
Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện.
Avbryter aktuell åtgärd, vänta
Đang thôi thao tác hiện thời, xin hãy đợi
Om du vill avbryta, bestrida eller rapportera en betalning som du har gjort till ett externt företag i butiker, på webben eller i en app, bör du kontakta återförsäljaren du handlade hos.
Để hủy, khiếu nại hoặc báo cáo giao dịch thanh toán bạn đã thực hiện tại cửa hàng, trên mạng Internet hoặc trong ứng dụng của các doanh nghiệp khác, hãy liên hệ với nhà bán lẻ nơi bạn đã thực hiện giao dịch mua.
De har den unika möjligheten att bli lärda av Jehova utan att döden avbryter den processen.
Họ có triển vọng đặc biệt là được học hỏi mà không bao giờ bị sự chết làm gián đoạn.
Förminska inte problemet genom att avbryta med klyschor.
Đừng ngắt lời hoặc nói những câu gây hiểu lầm rằng bạn xem nhẹ tình trạng của người đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avbryta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.