at fault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at fault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at fault trong Tiếng Anh.
Từ at fault trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lỗi, ngỡ ngàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at fault
có lỗiadjective I didn't mean to imply that you were at fault here. Tôi không có ý ông là người có lỗi ở đây. |
ngỡ ngàngadjective |
Xem thêm ví dụ
The driver was determined not at fault for the accident and no charges were brought against him. Người tài xế được xác định không có lỗi trong vụ tai nạn và không có lời buộc tội nào chống lại ông ta. |
And it was not just the priests who were at fault. Nhưng không phải chỉ có những thầy tế lễ mới đáng bị khiển trách. |
Cynics are disposed to find and to catch at fault. Sự chỉ trích cay độc có khuynh hướng tìm bắt lỗi. |
Actually the law isn’t at fault. Thực ra, luật pháp không có lỗi. |
I didn't mean to imply that you were at fault here. Tôi không có ý ông là người có lỗi ở đây. |
How could this make Derek at fault? sao có thể gọi đây là lỗi của thằng Derek? |
From his standpoint, you may be more at fault than you realize. Theo quan điểm của ngài, có thể bạn có lỗi nhiều hơn bạn nghĩ. |
From an administration perspective, you're both found at fault. Nói chung, theo tôi thấy, cả 2 đều có lỗi. |
We're the ones at fault, aren't we? Chúng tôi những lỗi, không phải là chúng tôi? |
Should you apologize if you think that you are not at fault? Nếu như bạn nghĩ rằng bạn không có lỗi thì bạn có nên xin lỗi chăng? |
The Board of Inquiry finds that he was not at fault in the accident of 29 July. Ban điều tra đã tìm ra Mitchell không hề có lỗi trong tai nạn ngày 29 tháng 7. |
He is not at fault at all. Anh không có lỗi gì cả. |
The Army leaders are at fault, not you. Bọn đầu não trong quân đội mới có lỗi, không phải ông. |
After a time, Lisa came to recognize that she was at fault and sought her father’s forgiveness. Sau một thời gian, Lisa nhận thức rằng cô có lỗi và xin được cha cô tha thứ. |
Now that I’ve studied the Bible, instead of shouting I ask myself: ‘Who is at fault anyway? Từ khi tìm hiểu Kinh Thánh, thay vì quát tháo tôi tự hỏi: ‘Ai là người có lỗi? |
The clergy are especially at fault. Đáng trách nhất là hàng giáo phẩm. |
A blemish indicates that something on the inside is wrong, at fault. Một tì vết cho thấy có điều gì sai sót, khiếm khuyết bên trong. |
I told her if she thought she was at fault, she should just admit it. Tôi bảo rằng nếu cô ấy nghĩ mình đã làm sai, thì hãy nên thú nhận đi. |
+ 14 So King Hez·e·kiʹah of Judah sent word to the king of As·syrʹi·a at Laʹchish: “I am at fault. + 14 Vua Ê-xê-chia của Giu-đa sai người đến nói với vua A-si-ri tại La-ki rằng: “Tôi có lỗi. |
Even when you are not at fault—perhaps especially when you are not at fault—let love conquer pride. Cho dù các anh em không có lỗi—có lẽ nhất là khi các anh em không có lỗi—cũng hãy để tình yêu thương chiến thắng tính kiêu ngạo. |
“It’s easy to forgive when we’re both at fault, but it’s more difficult when the offense seems one-sided. “Khi cả hai đều có lỗi thì mình sẽ dễ tha thứ, nhưng khi chỉ người kia có lỗi thì mình sẽ khó tha thứ hơn. |
Even when you are not at fault—perhaps especially when you are not at fault—let love conquer pride. Cho dù các anh em không có lỗi---có lẽ nhất là khi các anh em không có lỗi---cũng hãy để tình yêu thương chiến thắng tính kiêu ngạo. |
A wife named Jill says: “When I know I’m a hundred percent at fault, it’s easy to say ‘I’m sorry.’ Một người vợ tên Jill nói: “Khi biết mình hoàn toàn có lỗi, tôi dễ nói ‘em xin lỗi’. |
On the other hand, scientists are at fault when they teach as fact the unprovable theory that life evolved from inanimate matter independent of God. Mặt khác, các nhà khoa học cũng đáng trách khi đưa vào dạy như một sự kiện thật một học thuyết tiến hóa chưa được chứng minh, nói rằng sự sống tiến hóa từ vật chất vô sinh, không có sự tác động của Đức Chúa Trời. |
(Matthew 18:15) One reason that problems between Christians sometimes persist is that one or perhaps both parties are too proud to admit being at fault. (Ma-thi-ơ 18:15) Một lý do có thể khiến vấn đề giữa hai tín đồ không được giải quyết là vì một hoặc có lẽ cả hai người đều quá tự ái không muốn nhận lỗi của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at fault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at fault
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.