asistentka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asistentka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asistentka trong Tiếng Séc.
Từ asistentka trong Tiếng Séc có các nghĩa là phụ tá, trợ lý, thuật sĩ, trợ thủ, người phụ việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asistentka
phụ tá(assistant) |
trợ lý(assistant) |
thuật sĩ
|
trợ thủ(assistant) |
người phụ việc
|
Xem thêm ví dụ
Asistentkou. Là trợ lý. |
Před několika týdny jsem byl přítomen tomu, jak jedné mladé ženě byla na shromáždění svátosti vyjádřena podpora jako asistentce koordinátorky navštěvujícího učení – netušil jsem, že toto povolání vůbec existuje. Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy. |
Vaše asistentka. Trợ lý của anh. |
Jak je vaší asistentce? Trợ lí của ông thế nào rồi? |
Řekla jsem své asistentce: „Pozvěte všechny stálé zástupkyně z OSN.“ Và tôi đã nói với trợ lý của mình, "Đi mời những nữ đại diện thường trực khác lại đây." |
Jeho manželka, která mu dělá asistentku, se na nás obrací s často kladenou otázkou: „Umíte jódlovat?“ Vợ của thầy, cũng là người phụ giúp cho ông, liên tục hỏi: “Các anh chị có thể hát yodel (cách hát đổi giọng của người Thụy Sĩ) không?”. |
Proto vám pořád říkám, abyste si sehnal asistentku. Đây là lý do tôi bảo ông đi kiếm bạn tình đi. |
Řekla jsem, že jsem osobní asistentka pana Kana Em bảo em là thư ký của ông Kane |
Asistentka pana starosty říkala, že jste se dnes ráno pohádali. Trợ lí của Lyle nói cô và thị trưởng... có tranh cãi về chuyện gì đó sáng nay đúng không? |
Jste opravdu oddaná osobní asistentka. Cô thật là một người trợ lý tận tụy |
A tady je paní Štěkavá, moje královská asistentka. Còn đây là cô Yelp, thư ký riêng. |
Tvoji rodiče jsou James a Mary Readeovi, oba jsou učitelé na střední škole a máš jednoho sourozence, starší sestru Annabel, která je asistentkou okresního zástupce v Arlington County ve Virginii. Cha mẹ cô là James and Mary Reade, họ đều là giáo viên trung học, và cô có một người chị, Annabel, đang là trợ lý công tố viên ở Hạt Arlington, Virginia. |
Když jsem pracoval v manažerské pozici v kanceláři, pomáhaly mi s těmito úkoly asistentky a sekretářky. Trong công việc văn phòng của tôi với tư cách là ủy viên ban chấp hành, tôi có những người phụ tá và thư ký là những người đã tử tế giúp tôi làm các nhiệm vụ. |
Po naléhání jednoho zdravotníka v Provu se zúčastnila šestiměsíčního studijního kurzu pro porodní asistentky v Londýně. Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London. |
Jsem její nová asistentka. Tôi là trợ lý mới của cô ấy. |
Následně působila jako asistentka generálního prokurátora Slade Gortona. Cô đã làm như một trợ lý tổng chưởng lý tại văn phòng của Tổng chưởng lý bang Slade Gorton, một đảng viên Đảng Cộng hòa. |
Kiro, přestaň se chovat k Supergirl, jako k osobní asistentce. Kara, ngừng đối xử với Nữ Siêu Nhân như trợ lí của cô đi. |
Kde je vaše asistentka? Trợ lý của cô đâu rồi? |
Pro většinu lidí jsem asistentka v Catco Worldwide Media. Đối với mọi người tôi một trợ lý tại Catco Worldwide Media. |
Rozumíte, jakou má funkci kouzelníkova asistentka, však agent Rhodes? Chắc anh biết nhiệm vụ của trợ lý ảo thuật phải không, đặc vụ Rhodes? |
Jsem jeho... osobní asistentka dalo by se říct. Nói theo cách khác, tôi là trợ lý riêng của ông ấy. |
Vaše asistentka říkala, že preferujete vnitřní vyšetřování, tak jsem se dovolil mého kapitána a jsem vám k dispozici. Thư ký của anh bảo anh muốn vì thế tôi đã thống nhất với sếp của mình là sẽ giúp anh một tay. |
Co její asistentka? Đàn em của ả thì sao? |
Navštěvujte lékaře nebo porodní asistentku pravidelně a snažte se navázat přátelský vztah, ve kterém panuje důvěra. Thường xuyên gặp bác sĩ hoặc nữ hộ sinh, thiết lập mối quan hệ thân thiện, tin cậy lẫn nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asistentka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.