as a trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as a trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as a trong Tiếng Anh.

Từ as a trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao, như, như thế nào, là, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as a

sao

như

như thế nào

giống như

Xem thêm ví dụ

He argued that to do so would be seen as a concession to the Italians.
Ông lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý.
As a consequence of the accident, sweeping changes were made to international airline regulations and to aircraft.
Sau tai nạn, những thay đổi lớn đã được áp dụng vào quy định hàng không quốc tế và cho các máy bay.
Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine.
Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF.
The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface.
Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng.
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Even as a boy he worked in a carpenter shop.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
The Emajõgi has been widely used as a waterway and trade route for centuries.
Emajõgi đã được dùng như một tuyến đường thủy giao thương trong hàng thế kỷ.
Douglass remarked that in England he was treated not "as a color, but as a man."
Douglass nhận thấy rằng ở Anh ông được đối xử không phải như "một màu da, nhưng như là một con người".
Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
The material derivative can serve as a link between Eulerian and Lagrangian descriptions of continuum deformation.
Đạo hàm hữu hình có thể được coi như là một sự kết nối giữa mô tả Euler và Lagrangian của biến dạng trong môi trường liên tục.
Jackson et al. have used pTBN12, a well-defined plasmid, as a probe with AluI restriction fragments.
Jackson và cộng sự. đã sử dụng pTBN12, một plasmid được xác định rõ ràng, như một đầu dò với các đoạn hạn chế AluI.
She lived 47 years as a widow.
Bà đã là góa phụ trong 47 năm.
It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource.
Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại.
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
His first call as a bishop, years before I met him, had been when he was young.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
She'd always loved Jack as a friend, then she'd fallen in love with him.
Cô vẫn luôn yêu Jack như một người bạn, rồi cô phải lòng anh.
Diane, 22, reflects on doing so as a teenager.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
They would come together as a community, and they would express a wish.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
And, as a scientist,
Và là một nhà khoa học,
Doomed to wait upon an old man, who should have loved her as a father.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
The King then sent him off to Russia as a diplomat in 1526.
Nhà vua sau đó đã đưa ông sang Nga làm nhà ngoại giao năm 1526.
He was detained as a prisoner of war, and later taken to the United States.
Ông bị giam giữ như một tù binh chiến tranh, và sau này bị đưa về Mỹ.
He learned that bacteria could use sulfate as a terminal electron acceptor, instead of oxygen.
Ông tìm ra rằng vi khuẩn có thể sử dụng sulfate như là chất nhận điện tử cuối cùng, thay cho oxy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as a trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới as a

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.