arz etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arz etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arz etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ arz etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dâng, tặng, biếu, bày ra, trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arz etmek
dâng(offer) |
tặng(offer) |
biếu(offer) |
bày ra(display) |
trưng bày(display) |
Xem thêm ví dụ
Rahiplik hazırlığında, “bana göster,” “bana söyle”den daha çok önem arz etmektedir. Trong việc chuẩn bị cho chức tư tế, nêu gương tốt còn quan trọng hơn là đưa ra những chỉ dẫn tốt. |
Tanrı’ya “kutsal hizmet” arz etmekle İsa’nın kurbanlığına gösterdikleri iman, onların yeryüzünün en büyük sıkıntısından sağ geçmeleriyle sonuçlanır. Sự kiện họ tin nơi sự hy sinh của Giê-su và cũng bày tỏ đức tin qua công việc thánh chức dành cho Đức Chúa Trời, khiến họ sẽ được che chở qua cơn đại nạn lớn nhất của trái đất. |
4 Dünyamız her yönden acı bir manzara arz etmektedir. 4 Trong mọi phương diện, cảnh tượng thế gian này thật đáng buồn. |
Evet, çünkü Yehova’nın ruhu kendisine kutsal hizmet arz etmek için harekete geçirir, cesaret ve güç verir. Đúng vậy, bởi vì thánh linh Đức Giê-hô-va đặt vào lòng chúng ta động lực, sự can đảm và sức mạnh để hầu việc Ngài trong thánh chức. |
Evrenin Egemen Rabbine kutsal hizmet arz etmek yüce ve huşu uyandıran bir imtiyazdır. Được hầu việc Đấng Thống Trị Hoàn Vũ là một đặc ân cao quí, đáng kính sợ. |
“RABBE (Yehova’ya) doğrulukla takdime arz”etmek üzere kâhinlerin temizlenmeleri gerekiyordu. Các thầy tế lễ cần phải tẩy uế để rồi “sẽ dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình” (Ma-la-chi 3:1-3). |
Yuva ve aile ebedi mutluluğumuz için ne derece önem arz etmektedir? Mái gia đình có ý nghĩa như thế nào đối với hạnh phúc vĩnh cửu của chúng ta? |
(b) Bugün insan yönetimi nasıl bir manzara arz etmektedir? b) Ngày nay chúng ta thấy gì trong cách cai trị của loài người? |
Ancak Yahudiler buna karşı çıkmaya devam edince, davamı Sezar’a arz etmek zorunda kaldım; fakat bunu milletimden şikâyetçiymişim gibi yapmadım” (Elçi. 28:17-19). Nhưng người Do Thái phản đối nên tôi buộc phải kháng án lên Sê-sa, chứ không có ý tố cáo dân tộc mình”.—Công 28:17-19. |
(Vahiy 7:15) Önümüzdeki “büyük sıkıntıda”, kendilerinden beyaz kaftanları alınmayacak; onlar Yehova Tanrı’nın korunması altında O’na sarsılmadan kutsal hizmet arz etmeğe devam edeceklerdir. Trong “cơn đại-nạn” sắp tới, áo dài trắng của họ sẽ không bị cất đi khỏi mình họ đâu, nhưng họ sẽ cứ cương quyết làm thánh chức hầu việc Giê-hô-va Đức Chúa Trời dưới sự che chở của Ngài (Khải-huyền 7:17). |
Bu onunla birlikte olmak için duyduğum arzuyu körükledi ve sonuçta bu arzumu tatmin etmek için ne gerekirse yaptım.” Điều này càng khiến em muốn được ở bên anh ấy và sẵn sàng làm bất cứ điều gì để thỏa mãn ước muốn đó”. |
Belki de sağlığım, ailem hatta Yehova’nın önündeki durumum pahasına, arzumu tatmin etmek üzere her şeyi yapacak mıyım? Tôi có sẵn sàng làm bất cứ điều gì để thỏa mãn sự ham muốn này, có thể làm hại sức khỏe, gia đình hoặc ngay cả vị thế của tôi trước mắt Đức Chúa Trời không? |
Fakat bencilliğimizin, yardım etme arzumuzu engellemesine müsaade etmekle ‘şefkatimizi kaparsak’ ne olur? Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người? |
Elbette arzumuz Yehova’yı memnun etmek olmalıdır. Dĩ nhiên, chúng ta nên có sự ham muốn làm hài lòng Đức Giê-hô-va. |
Ağabeylerim Beytel’de çalışıyordu, benim de en büyük arzum orada hizmet etmekti. Các anh tôi đã đến phụng sự ở Bê-tên trước, và đó cũng là ước nguyện của tôi. |
Kanaatim şu ki, sağlık hizmeti sistemi için isteklerimizi açıkça dile getirmek, hatta herhangi bir arzumuz olduğunu kabul etmek bile çok zor. Niềm tin của tôi là rằng nó gần như quá đau đớn để nói lên nguyện vọng của chúng tôi đối với hệ thống chăm sóc y tế, hoặc ngay cả thừa nhận rằng chúng tôi không có gì cả |
Arzunuz Daha Çok Hizmet Etmek mi? Bạn có mong được phụng sự nhiều hơn không? |
7 Yaratıcımızı memnun etmek yürekten arzumuz olmalı. 7 Lòng ao ước chân thành của chúng ta là muốn Đấng Tạo hóa được hài lòng. |
Bu arzunuzu, Yehova’nın Şahitlerinin müşareket etmekte olduğunuz cemaatinin riyaset eden nazırına bildirmelisiniz. Bạn phải ngỏ ý muốn đó cùng anh giám thị chủ tọa trong hội-thánh của các Nhân-chứng Giê-hô-va mà bạn đang kết hợp. |
Kendi arzumuzu O’nun arzusuna teslim etmek güç olabilir, ama O’nun gibi olmak ve O’nun bize sunduğu huzuru bulmak için bu gereklidir. Sự vâng phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Ngài có thể là khó, nhưng đó là điều thiết yếu để trở thành giống như Ngài và tìm kiếm sự bình an Ngài ban cho chúng ta. |
Tanrısal rehberliğe uyma ve tabi olma arzumuz, Tanrısal hizmetimizde durmadan devam etmek üzere bizi sevk etmeli. Ước nguyện vâng lời và phục tùng sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời nên thúc đẩy chúng ta tiếp tục làm thánh chức không mỏi mệt. |
Elimden gelenin en iyisini yaparak hayatımı Yehova’ya hizmet etmek üzere kullanma arzum güçlendi.” Điều này càng khiến tôi muốn dùng đời sống để phụng sự Đức Giê-hô-va trọn vẹn”. |
En büyük arzum, bir şeyi sahibine iade etmek. Ta luôn có một tâm nguyện... muốn trả một thứ cho một người. |
Fakat O’na ve O’na hamt etmek için kutsal hizmet arz etme imtiyazına karşı duyduğumuz derin takdiri gösterebiliriz. Tuy nhiên chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn sâu đậm của chúng ta đối với Ngài và đối với đặc ân làm thánh chức để ca ngợi Ngài. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arz etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.