arsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ arsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đất, mảnh đất, land lot, địa thế, đất liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arsa

đất

(ground)

mảnh đất

(plat)

land lot

địa thế

(terrain)

đất liền

(land)

Xem thêm ví dụ

Artık söyleyeceğim.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
İblis, Tanrı’ya hizmet etmesini engellemek için, bu sadık adamın başına art arda felaketler getirdi.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Amerika'daki yargıçlarla konuştuğumda ki artık bunu sürekli yapıyorum, hepsi aynı şeyi söyledi tehlikeli insanları hapse attıklarını ve tehlikeli olmayan şiddet göstermemiş insanları saldıklarını.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Anlayacağınız gibi artık kiliseye dönmemin zamanı geldi.""
Bây giờ, anh chắc hiểu đã đến lúc tôi phải trở lại trong sự nâng niu che chở của nhà thờ.
Daha sonraki yüzyıllarda İsrail kavmi, birçok kral da dahil Tanrı’nın uyarılarını göz ardı etti.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Akrabalarım da bu değişimden dolayı çok mutlu, artık bana güveniyorlar.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
"Artık işlerin iyi yapılmadığı", doğru değil.
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
Bir ana noktadan başka bir ana noktaya geçerken yapılan ara dinleyicilere düşünme fırsatı verir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Bu bayan “Dürüstlük artık pek görülmeyen bir şey” dedi.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Vahiy 21:4 “Artık ölüm olmayacak” der.
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Artık onu kimse durduramaz.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
Ama savaş sona erdi ve artık savaşmamız gerekmiyor.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
Artık gitmek zorundayız.
Ta phải đi ngay.
Bu dilde, seslerin gırtlak vuruşlarıyla kesilmesi, bir kelimede çok sayıda ünlü harfin art arda gelmesi (tek bir kelimede beş tane ünlü art arda gelebilir), ünsüz harflerin çok az olması vaizleri çileden çıkardı.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Seni seviyorum, lütfen beni ara
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
Ancak artık gerçeği söylediğini anlıyorum.
Nhưng giờ tôi biết là cô đã nói sự thật.
Artık kin tutup intikam alıyoruz.
Giờ tôi phải hỏi về công việc của anh.
Artık hammaddeleşme için bir panzehir var, o da özelleştirme.
Nào, có một loại thuốc giải độc cho hàng hóa chính là tùy biến.
Mukaddes Kitabın Türkçe tercümesinde, orada bununla ilgili şöyle okuyoruz: “Çünkü yaşıyanlar biliyorlar ki, öleceklerdir; fakat ölüler bir şey bilmezler, ve artık onlar için ücret yoktur; çünkü onların anılması unutulmuştur.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Daha fazla uzatmayalım artık.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
Artık takviminizi içe aktarmak için sıradaki bölüme geçebilirsiniz.
Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình.
Beş yaşında değilim artık.
Cháu không phải đứa năm tuổi.
Artık umurumda değilsin!
Ta không còn thương yêu nàng từ lâu rồi!
Sana ihtiyacım yok artık, Sita.
Ta không cần nàng nữa, Sita.
Şimdiyse, artık gözleri açılmıştı.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arsa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.