अर्ज करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अर्ज करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अर्ज करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अर्ज करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cầu xin, đơn xin, làm đơn thỉnh cầu, cầu nguyện, làm đơn xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अर्ज करना

cầu xin

(petition)

đơn xin

(petition)

làm đơn thỉnh cầu

(petition)

cầu nguyện

(pray)

làm đơn xin

(petition)

Xem thêm ví dụ

वह कितना खुश हुआ होगा जब कई साल बाद, शाखा दफ्तर में सेवा करने की उसकी अर्ज़ी मंज़ूर कर ली गयी!
Vài năm sau, khi đơn xin phục vụ tại chi nhánh được chấp thuận, anh quả vui mừng làm sao!
मगर मेरी सेहत से जुड़ी समस्याओं की वजह से मंडली के प्राचीन मेरी अर्ज़ी मंज़ूर करने से कतराए।
Nhưng các trưởng lão ngần ngại chấp thuận vì lo cho sức khỏe của tôi.
परमेश्वर मेरी आरज़ू पूरी कर दे,
Và Đức Chúa Trời ban điều tôi mong muốn!
कहा जाता था कि ये लोग अपनी मरज़ी से 3 साल तक काम करने के लिए अर्ज़ी पर दस्तखत करते थे।
Trên lý thuyết, họ tự nguyện ký vào bản hợp đồng làm việc ba năm.
10 अगर आप अपनी यह आरज़ू पूरी करना चाहते हैं कि अपने बच्चे की अच्छी परवरिश करें, तो आप प्यार की खातिर उसके लिए मेहनत भी करेंगे।
10 Tuy nhiên, để có thể nuôi dạy con như mong muốn, những cố gắng của bạn phải được thúc đẩy bằng tình yêu thương.
इसलिए उसने पूरे समय बेथेल में सेवा करने की अरज़ी दे दी।
Điều này thúc đẩy anh nộp đơn xin phụng sự trọn thời gian tại Bê-tên.
हालाँकि उसके अंशकालिक लौकिक काम की तालिका सबसे आदर्श नहीं थी, उसने नियमित पायनियर-कार्य करने की अर्ज़ी दे दी।
Mặc dù giờ giấc công việc làm bán thời gian của chị không mấy gì lý tưởng, chị vẫn nộp đơn xin làm tiên phong đều đều.
जजों ने फेडरल एडमिनिस्ट्रेटिव कोर्ट के 1997 के फैसले को खारिज कर दिया और उस अदालत को आदेश दिया कि साक्षियों की अर्ज़ी पर दोबारा गौर करे
Họ hủy bỏ phán quyết của Tòa Án Hành Chính Liên Bang đưa ra vào năm 1997, và chỉ thị cho tòa án đó xem xét lại đơn xin của các Nhân Chứng.
लेकिन पूरे समय के सेवकों को खुशी-खुशी प्रचार करते देखकर मेरे अंदर धीरे-धीरे पायनियर सेवा करने की आरज़ू बढ़ने लगी।
Tuy nhiên, khi càng nhìn thấy niềm vui của những người phụng sự trọn thời gian, tôi càng ao ước làm tiên phong để phụng sự Đức Giê-hô-va.
बाद में, उन्होंने अंतर्राष्ट्रीय निर्माण काम में मदद करने के लिए अर्ज़ी भरी, लेकिन उन्हें बुलाया नहीं गया।
Sau đó, họ nộp đơn để xin trợ giúp các dự án xây cất quốc tế nhưng không được mời.
सहयोगी पायनियर सेवा करना उसके बस की बात नहीं थी फिर भी उसने एक महीने सहयोगी पायनियर सेवा करने की अरज़ी दे दी।
Để chứng tỏ tiên phong phụ trợ là ngoài khả năng của mình, anh nộp đơn xin làm trong một tháng.
आप यहोवा के साक्षियों के शाखा निर्माण-काम या शाखा दफ्तर में सेवा करने के लिए अरज़ी भर सकते हैं।
Bạn có thể nộp đơn xin phục vụ trong một dự án xây cất chi nhánh hoặc làm việc tại một trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va.
दिसंबर 1987 में हमने एक बार फिर बेथेल में सेवा करने के लिए अर्ज़ी भरी, क्योंकि हमारा दिल वहीं था।
Vào tháng 12 năm 1987, chúng tôi điền đơn xin trở lại phụng sự tại Bê-tên, nơi mà chúng tôi yêu thích.
11 एक 86 साल की बुज़ुर्ग बहन सेहत ठीक न होने की वजह से चल नहीं सकती, मगर उसने ऑक्ज़लरी पायनियर सेवा करने की अर्ज़ी भरी।
11 Một chị 86 tuổi không đi được do vấn đề sức khỏe đã nộp đơn làm người tiên phong phụ trợ.
क्योंकि उसने यहोवा के साक्षियों के शाखा दफ्तर में सेवा करने की अर्ज़ी भरी थी। जल्द ही उसकी अर्ज़ी मंज़ूर हो गयी और उसका बुलावा आ गया। आज वह वहीं सेवा कर रहा है। (g 9/08)
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
मैंने बेथेल में सेवा करने के लिए अर्ज़ी भरी और वह मंज़ूर भी हो गयी। मैंने अगस्त 1954 से ब्रुकलिन बेथेल में सेवा शुरू की।
Tôi đã nộp đơn và được chấp thuận.
या फिर वे पुराने लाइसेंस या परमिट के बदले नया बनाने की अर्ज़ी को आगे बढ़ाने में आनाकानी कर सकते हैं।
Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép.
लड़के की आरज़ू लिए हुए, वह “यहोवा से प्रार्थना करने में लवलीन” रही।—१ शमूएल १:१२, NHT.
Ao ước một đứa con trai, “nàng cầu-nguyện lâu-dài trước mặt Đức Giê-hô-va” (1 Sa-mu-ên 1:12).
▪ हमारी यह सलाह है कि (रेग्युलर) पायनियर सेवा के लिए भरी जानेवाली अर्ज़ियाँ, पायनियर सेवा शुरू करने की तारीख से कम-से-कम 30 दिन पहले शाखा दफ्तर को भेजी जानी चाहिए।
▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong.
▪ हम आपको बताना चाहते हैं कि (रेग्युलर) पायनियर सेवा की अर्ज़ियाँ, पायनियर सेवा शुरू करने के लिए गुज़ारिश की गयी तारीख से कम-से-कम 30 दिन पहले भरकर शाखा दफ्तर को भेज देनी चाहिए।
▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong.
वर्ष १९३६ की शुरूआत में, मैंने पायनियर, या पूर्ण समय के सेवक के रूप में सेवा करने की अर्ज़ी दी और मुझे उन लोगों की लिस्ट में डाल दिया गया जो पायनियर साथी की तलाश में थे।
Đầu năm 1936, tôi nộp đơn xin làm tiên phong, hay người truyền giáo trọn thời gian, và tên tôi được ghi vào danh sách những người muốn tìm người khác tiên phong với mình.
१५ जब आप नियमित पायनियर-कार्य करने की अर्ज़ी भरते हैं तो आपको इस प्रश्न का उत्तर देना पड़ता है: “क्या आपने अपने व्यक्तिगत मामलों को इस तरह से व्यवस्थित कर दिया है कि आप १,००० घंटों की सालाना माँग अच्छी तरह पूरी कर सकते हैं?”
15 Khi điền đơn xin làm tiên phong đều đều, bạn phải trả lời câu hỏi: “Bạn có sắp xếp công việc riêng để có thể mong đợi một cách hợp lý đạt đến 1.000 giờ mỗi năm không?”
फिर से अपनी बात को गलत साबित करने के लिए उसने पायनियर सेवा की अरज़ी भर दी।
Một lần nữa để chứng minh điều này, anh nộp đơn làm tiên phong đều đều.
बताइए कि अगर कोई पायनियर सेवा करना चाहता है, तो वह सेकेट्री से अरज़ी ले सकता है।
Cho biết ai muốn làm tiên phong có thể xin đơn nơi anh thư ký.
हमने कई बार इजाज़त के लिए अर्ज़ी दी मगर हर बार अधिकारियों ने उसे नामंजूर कर दी।
Thỉnh thoảng chúng tôi nộp đơn lại, nhưng nhà cầm quyền vẫn một mực từ chối cấp giấy phép.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अर्ज करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.