arınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ arınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không sâu, cao siêu, hùng vĩ, lọc, nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arınmak

không sâu

(sublime)

cao siêu

(sublime)

hùng vĩ

(sublime)

lọc

(clarify)

nông

(sublime)

Xem thêm ví dụ

Bizim yapmaya çalıştığımız kendi araçlarımızı kullanarak... yani biraz akademik konuşursak, ilk kayıp borç araçlarımızı kullanmaktan, risklerden arınmaktan, karışık finansmandan, siyasi risk sigortası yapmaktan kredi iyileştirmesinden bahsediyorum. Dünya bankasında öğrendiğim şeyler, zengin insanlar her bir günü daha zengin olmak için kullanırken ama bunu bizlerin fakirler için yeterince agresif bir şekilde para akışını sağlamak için kullanmıyoruz.
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào.
Fakat bütün yanlış fikirlerden arınmak zaman aldı.
Nhưng cần thêm thời gian để loại trừ tất cả quan điểm sai lầm.
Asıl amaç Godavari nehrinde yıkanarak tüm günahlardan arınmak.
Mục đích chính là tẩy trần tất cả tội lỗi bằng việc tắm trong dòng sông Godavari.
Arınmak için çok uğraştı.
Anh ấy đã cố hết sức để cai thuốc.
Fakat bu faaliyetin yeniden canlandırılması ve faaliyetsizlik günahı ile korkunun getirdiği kirlilikten arınmak için dua ettiler.
Nhưng họ cầu nguyện để được hoạt động trở lại và xin được xóa bỏ tội ngừng hoạt động và sự ô uế vì sợ sệt.
Ölü bulunan bir hayvanın etini yeme yasağını çiğneyen bir kimse, Yehova’nın gözünde murdar olacaktı ve arınmak için gerekli kuralları yerine getirmesi gerekecekti.
Một người vi phạm lệnh cấm ăn thịt thú đã chết sẽ bị ô uế trước mắt Đức Giê-hô-va và người ấy phải thi hành những bước được nêu sẵn hầu được thanh sạch.
Dökülen kanın görünürdeki suçlusu olan şehrin ihtiyarları, bu suçtan arınmak için, çifte koşulmamış genç bir ineğin boynunu ekilmemiş bir vadide kırmalıydılar.
Muốn trừ đi tội lỗi của thành bị cho là mang tội đổ máu, các trưởng lão phải vặn cổ một con bò cái tơ chưa hề làm việc, tại một khe trong thung lũng không ai canh tác.
Onlar ruhun, önceki bir yaşamda işlenmiş günahlardan arınmak amacıyla daha sonra insan olarak yeniden bedenleştiğine inanırlar.
Họ tin rằng sau đó những thần linh này đi đầu thai làm người để chuộc tội kiếp trước.
İçlerinden bazılarının belki karışmış olduğu kan suçundan da arınmak istediler.
Thậm chí họ muốn tẩy sạch chính mình khỏi bất cứ nợ máu nào mà có lẽ một số người trong họ đã phải chịu trách nhiệm.
Amelleri içinde, devamlı bir âdet olarak suyla arınmak vardır.
Do đó mà có cuộc vận động duy tân (đổi mới) khắp trong nước.
İnkâr edersen, eziyetle arınmak durumunda kalırsın.
Chối tội, ngươi sẽ chết trong đau đớn.
İnsanların sorumlu olmadığı tsumi, yani doğal afetler, günahlardan arınmak için yapılan törenler sayesinde ortadan kalkan günahlar olarak kabul edildi.
Các thiên tai gọi là tsumi không phải do loài người gây ra nhưng được xem là tội lỗi mà những nghi lễ tẩy uế sẽ làm cho ngưng hết đi.
Günahlarımdan arınmak için vahim bir vazifeyi yerine getirmeye Roma'ya geldim.
" Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. "
Günahlardan arınmak istiyorum
And sweet salvation
Sadece günahlarımdan arınmak için Wu Chi tapınağına varmaya çalışıyordum.
Tôi chỉ cố tìm đến đền Vô Cực để chuộc lỗi thôi.
Eğer bu ruh az da olsa sizi etkilemişse, arınmak ve temiz kalmak konusunda sizi cesaretlendirmesi için Yehova’ya dua edin.
Nếu có—dù chỉ đôi chút—hãy cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để có can đảm loại trừ tinh thần ấy.
Niyet etmek, arınmak, açıklama ayini gibi şeyler.
Ăn chay, thanh lọc Nghi thức của sự phơi bày.
Kanuna göre bir anne, erkek çocuk doğurduktan 40 gün sonra arınmak için mabette bir sunu vermeliydi (Levioğulları 12:4-8).
Luật pháp quy định là sản phụ nào sinh con trai thì 40 ngày sau phải đến đền thờ để dâng lễ vật tẩy uế.—Lê-vi 12:4-8.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.