αργκό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αργκό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αργκό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αργκό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Tiếng lóng, tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αργκό

Tiếng lóng

noun

Στην αργκό ονομάζεται " κολλημένος στην τρύπα Κ ".
Tiếng lóng đường phố, nó được biết như là K-hole.

tiếng lóng

noun

ο μαφιόζος στην αργκό μου μπορούσε να πέσει κατευθείαν στο αυτί,
hàng đống đường phố trong tiếng lóng có thể rót vào tai,

Xem thêm ví dụ

Αυτή η λέξη μπορεί να είναι αργκό, αυτή η λέξη μπορεί να είναι ανεπίσημη, μπορεί να είναι μια λέξη που θεωρείτε παράλογη ή άχρηστη, αλλά αυτή η λέξη που χρησιμοποιούμε, αυτή η λέξη είναι πραγματική.
Đó có thể là từ lóng, đó có thể là từ không chính thức đó có thể là một từ bạn nghĩ là không logic hoặc không cần thiết, nhưng nếu một từ đang được dùng. thì từ đó sống.
8 Οι στίχοι της ραπ—συχνά ένα χυδαίο μείγμα αισχρολογίας και λέξεων αργκό του δρόμου—φαίνεται να αποτελούν έναν ακόμη λόγο για τη δημοτικότητα της ραπ.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
Νομίζω ότι κανείς εδώ δεν καταλαβαίνει αυτές τις τέσσερις πρώτες λέξεις της αργκώ.
Tôi có thể đoán được không ai trong phòng này hiểu bốn thuật ngữ đầu tiên này.
Το αντιλαμβανόμαστε στη συνεχή παρουσία της αργκό και της ειδικής επαγγελματικής ορολογίας, στις ιστορικές μεταβολές των γλωσσών, στην απόκλιση των διαλέκτων και στη διαμόρφωση νέων γλωσσών.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
Είναι κάτι περισσότερο από τα κορακίστικα, και δεν αποτελούν απλά συλλογές κατασκευασμένων λέξεων αργκό όπως η Νάντσατ που χρησιμοποιείται από τα νεαρά αλάνια στο «Κουρδιστό Πορτοκάλι», όπου «ντρουγκ» από τα Ρώσικα τυχαίνει να σημαίνει φίλος.
Chúng không chỉ gồm những mật mã như Pig Latin, và cũng không chỉ là những tiếng lóng như biệt ngữ Nadsat mà bọn lưu manh tuổi teen trong "A Clockword Orange" sử dụng, với từ "droog" trong tiếng Nga nghĩa là "friend" (bạn bè).
Η μελωδία μπορεί να ακούγεται ωραία, αλλά αν τα λόγια είναι διφορούμενα ή περιέχουν αργκό εκφράσεις που είναι ανήθικες, εμείς δεν το γνωρίζουμε».
Nhạc điệu có thể nghe được, nhưng nếu lời nhạc có nghĩa kép hoặc những tiếng lóng vô luân, chúng tôi không biết”.
Κοίτα, αν πέθαινε, δε θα τον ένοιαζε να σκαλίσει το "'αργκ ".
Nghe đây, nếu ổng sắp chết, ổng sẽ không buồn khắc " Aaargh. "
Η αργκώ είναι ένα μεγάλο πρόβλημα.
Thuật ngữ là một vấn đề lớn ở đây.
Μήπως αρχίζουν να διεισδύουν στο λεξιλόγιό μου εκφράσεις της αργκό που χρησιμοποιούνται στη μουσική;” —1 Κορινθίους 15:33.
Phải chăng mình đang bắt đầu dùng tiếng lóng của các bài nhạc?”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Πρέπει vα τελειώvεις με " Αργκ! ".
Cậu phải kết thúc bằng " Arrr! "
Αν κάποιος που ζούσε το 1973 κοιτούσε τι υπήρχε σ' έναν πίνακα ανακοινώσεων μιας φοιτητικής εστίας το 1993, η αργκό μπορεί να είχε αλλάξει λίγο από την εποχή της «Ιστορίας Αγάπης,» αλλά θα καταλάβαιναν αυτό που θα υπήρχε στον πίνακα ανακοινώσεων.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện "Love Story," nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Οι οπαδοί της αναγνωρίζονται από τις επιδεικτικές χειρονομίες τους, από το ότι χρησιμοποιούν τη γλώσσα αργκό του δρόμου και από το ντύσιμο—φαρδιά παντελόνια, μποτάκια του μπάσκετ με λυμένα κορδόνια, χρυσές αλυσίδες, καπέλα του μπέιζμπολ και μαύρα γυαλιά.
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen.
Αν κάποιος που ζούσε το 1973 κοιτούσε τι υπήρχε σ ́ έναν πίνακα ανακοινώσεων μιας φοιτητικής εστίας το 1993, η αργκό μπορεί να είχε αλλάξει λίγο από την εποχή της " Ιστορίας Αγάπης, " αλλά θα καταλάβαιναν αυτό που θα υπήρχε στον πίνακα ανακοινώσεων.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện " Love Story, " nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Στην αργκό του Διαδικτύου σήμερα, κάνουμε λόγο ότι μας καίνε όσοι διαφωνούν μαζί μας.
Bằng tiếng lóng trên Internet ngày nay, chúng ta nói về việc “bị hại lây” bởi những người không đồng ý với chúng ta.
Έμεινα σπίτι, όσο ανάρρωνες από τον πυρετό Άργκο.
Mẹ luôn luôn ở nhà khi con đang dần khỏi bệnh sốt Argo.
(Γέλια) και μου έδωσε μια ασπρόμαυρη εκτυπωμένη διατριβή για έναν ποιητή ονόματι Έθεριτζ Νάιτ και την προφορική φύση της ποίησης και από εκείνο το σημείο ο Ρέτζι σταμάτησε να γίνεται το καλύτερο για μένα, γιατί αυτό που μου έμαθε ο Έθεριτζ Νάιτ ήταν πώς μπορούσα να κάνω τις λέξεις μου να ακούγονται σαν μουσική, ακόμα και τις μικρές μου, τις μονοσύλλαβες, τα αν, και, μα, αυτό, ο μαφιόζος στην αργκό μου μπορούσε να πέσει κατευθείαν στο αυτί, και από κει και πέρα, ξεκίνησα να κυνηγώ τον 'Εθεριτζ Ναιτ.
"Reg E., Nền tảng về câu chữ và sự lưu tâm về âm điệu là cái gì vậy?" (Cười) Và ông đưa cho tôi một bài luận cương in trắng đen về một nhà thơ tên Etheridge Knight và bản chất khẩu âm của thơ và từ thời điểm đó trở đi Reggie không còn là người vĩ đại nhất với tôi. vì những gì Etheridge Knight dạy cho tôi là tôi có thể làm cho từ ngữ của mình biến thành âm nhạc thậm chí những từ nhỏ nhất, những đơn âm từ nếu, và, nhưng, gì hàng đống đường phố trong tiếng lóng có thể rót vào tai, và từ đó, tôi bắt theo đuổi Etheridge Knight.
Σκέφτηκε, «γιατί δεν βάζω ένα σήμα στο αυτοκίνητό μου ώστε να μεταφέρω τον κόσμο εκεί που θέλει για ένα Jitney;», τα 0,05 σεντς στην αργκό.
Anh ấy nghĩ, sao mình không đặt một cái biển trên xe rồi đưa mọi người đến nơi cần đến với giá một jitney còn gọi là nickel (=5 cent).
Το " Ουπς " είναι αργκό για το " Ωχ ";
Có phải " Whoops " như là " Oh "...
Αλλά έχουμε αυτόν τον όρο αργκό περί ουδετερότητας, ο οποίος έχει τη δική του μεγάλη ιστορία μέσα στην κοινότητα, και βασικά λέει πως κάθε φορά που υπάρχει ένα αμφιλεγόμενο ζήτημα, η Βικιπαίδεια δεν πρέπει να πάρει θέση στο ζήτημα.
Nhưng chúng ta có tiếng nói chung về tính trung lập, vốn có một lịch sử lâu dài trong cộng đồng Wikipedia, và về cơ bản, bất kỳ lúc nào có một vấn đề gây tranh luận, Bản thân Wikipedia sẽ không có lập trường về vấn đề đó.
Ήταν πολύ σημαντικό να αποκόψουμε την αργκώ για να σιγουρέψουμε ότι όλοι στην ομάδα κατάλαβαν ακριβώς τί εννοούσαμε όταν χρησιμοποιούνταν μια συγκεκριμένη φράση.
Loại bỏ thuật ngữ là rất quan trọng để chắc rằng tất cả mọi người trong đội hiểu chính xác nghĩa khi mà một cụm từ cụ thể được sử dụng.
Αυτό που μας υπενθυμίζει είναι ότι η γλώσσα δημιουργήθηκε από τον άνθρωπο, και οι άνθρωποι είμαστε πολύπλοκοι, και χρησιμοποιούμε μεταφορές, αργκό και ειδική φρασεολογία και αυτό το κάνουμε 24 ώρες το 24ωρο, σε πάρα πολλές γλώσσες, και μόλις το συνειδητοποιούμε, το αλλάζουμε.
Ta cần luôn nhớ rằng ngôn ngữ do con người sáng tạo ra và con người là sinh vật lộn xộn và phức tạp. Ta sử dụng bao phép ẩn dụ, tiếng lóng, biệt ngữ 24/7 trong mọi loại ngôn ngữ và ngay khi ta vừa kịp biết đến chúng ta đã thay đổi chúng.
Έκλεβε, από δω κι από κει, δεν μπορούσε να διαβάσει ή να γράψει, μιλούσε αργκό.
Ăn cắp khắp nơi, không thể đọc hay viết, ăn nói rỗng tuếch.
Στην αργκό ονομάζεται " κολλημένος στην τρύπα Κ ".
Tiếng lóng đường phố, nó được biết như là K-hole.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αργκό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.